Xem thêm

Hyundai i10 2022: Bằng giá lăn bánh mới nhất và khuyến mãi hấp dẫn

CEO Long Timo
Tháng 7 này, Hyundai i10 2022 sẽ được cập nhật khuyến mãi kèm bảng giá xe lăn bánh mới nhất. Đối thủ cạnh tranh của Hyundai i10 2022 bản Sedan trên thị trường gồm Toyota...

Tháng 7 này, Hyundai i10 2022 sẽ được cập nhật khuyến mãi kèm bảng giá xe lăn bánh mới nhất. Đối thủ cạnh tranh của Hyundai i10 2022 bản Sedan trên thị trường gồm Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage, Kia Rio. Trong khi đó, bản Hatchback sẽ cạnh tranh cùng Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio.

Giá xe Hyundai Grand i10 2022

Hiện tại, thị trường xe Hyundai Grand i10 2022 bao gồm hai phiên bản Sedan và Hatchback. Giá bán của các phiên bản dao động từ 360 triệu đến 455 triệu đồng. Cụ thể như sau:

Bản Hatchback:

  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 360 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT: Giá 405 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT: Giá 435 triệu VNĐ

Bản Sedan:

  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 380 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT: Giá 425 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT: Giá 455 triệu VNĐ

Giá khuyến mãi Hyundai Grand i10 2022

Mỗi đại lý ô tô thường có chương trình ưu đãi riêng cho từng khách hàng. Để biết chính xác chương trình ưu đãi dành cho dòng xe Hyundai i10, bạn vui lòng liên hệ với người bán xe thông qua website Bonbanh.com.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2022

Từ ngày 1/12/2021 đến hết ngày 31/5/2022, xe Hyundai i10 sẽ được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước đối với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Giá lăn bánh của Hyundai i10 hiện được tính cụ thể như sau:

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 43.200.000 36.000.000 43.200.000 39.600.000 36.000.000 360.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 425.580.700 418.370.700 406.580.700 402.980.700 399.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000 405.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 475.980.700 467.870.700 456.980.700 452.930.700 448.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 52.200.000 47.850.000 43.500.000 435.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 509.580.700 500.870.700 490.580.700 486.230.700 481.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 45.600.000 38.000.000 45.600.000 41.800.00 38.000.000 380.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 447.980.700 440.370.700 428.980.700 425.180.700 421.380.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000 405.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 475.980.700 467.870.700 456.980.700 452.930.700 448.880.700

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 52.200.000 47.850.000 43.500.000 435.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 509.580.700 500.870.700 490.580.700 486.230.700 481.880.700

So sánh giá xe Hyundai Grand i10 2022 với các đối thủ cạnh tranh

Hyundai Grand i10 2022 là một mẫu xe được trang bị đầy đủ và có mức giá hợp lý. Đối thủ cạnh tranh của Grand i10 2022 bao gồm Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage và Kia Rio trong phân khúc xe Sedan. Trong khi đó, bản Hatchback sẽ cạnh tranh cùng Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio.

Điểm mới nổi bật trên Hyundai Grand i10 2022

Ngày 6/8/2021, Hyundai i10 chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam. Phiên bản mới của Hyundai Grand i10 được nâng cấp với thiết kế cá tính và tiện nghi hiện đại hơn so với phiên bản trước.

Hyundai Grand i10 2022 có kích thước tổng thể như sau:

  • Phiên bản Hatchback: 3850 x 1680 x 1520 (mm)
  • Phiên bản Sedan: 3995 x 1680 x 1520 (mm)

Một số điểm nổi bật trên Hyundai Grand i10 2022:

  1. Kích thước xe lớn hơn, có chiều dài cơ sở tăng và mui xe thấp hơn so với phiên bản trước.
  2. Mở rộng tùy chọn màu sắc ngoại thất, với 5 tùy chọn sơn: Trắng, Bạc, Đỏ, Xanh dương, Vàng cát.
  3. Thiết kế ngoại thất được cập nhật với cụm lưới tản nhiệt và đèn sương mù LED "Daytime running light".
  4. Cải tiến khung xe với thành phần thép cường lực AHSS tới 65%, tăng khả năng chịu lực và an toàn.
  5. Cụm đèn hậu thiết kế đẹp mắt và đèn LED ban ngày được tích hợp vào lưới tản nhiệt.
  6. Bảng đồng hồ tốc độ được nâng cấp với màn hình semi-digital TFT kích thước 5,3 inch.
  7. Màn hình cảm ứng trung tâm được nâng cấp lên 8 inch và hỗ trợ nhiều kết nối đa phương tiện.
  8. Hệ thống ga tự động (Cruise Control).
  9. Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, tạo sự thoải mái cho hành khách.

Bảng thông số kỹ thuật của xe Hyundai Grand i10 2022

Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của các phiên bản Hyundai Grand i10 2022:

Thông số 1.2 MT Base hatchback 1.2 MT hatchback 1.2 AT hatchback 1.2 MT Base sedan 1.2 MT sedan 1.2 AT sedan
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Dòng xe Hatchback Sedan Hatchback Sedan Sedan
Số chỗ ngồi 05
Dung tích động cơ 1.2L
Nhiên liệu Xăng
Công suất 83 mã lực tại 6000 vòng/phút
Momen xoắn 114 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp số 5MT/4AT
Kích thước tổng thể DxRxC 3850 x 1680 x 1520 3995 x 1680 x 1520
Khoảng sáng gầm 157
Dung tích bình nhiên liệu 71
Mâm/Lốp 165/65R14
Phanh Đĩa/Tang trống

Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2022

Ưu điểm:

  • Thiết kế hài hòa, trẻ trung phù hợp cho cả nam và nữ.
  • Nội thất rộng rãi và trang bị đầy đủ tiện nghi.
  • Động cơ phù hợp cho di chuyển trong đô thị.
  • Hệ thống an toàn cơ bản.
  • Khả năng tăng tốc ổn hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc.

Nhược điểm:

  • Giá bán cao hơn một số đối thủ.
  • Lớp sơn ngoại thất mỏng.
  • Động cơ chưa thực sự nổi bật so với đối thủ.
  • Dàn âm thanh kém chất lượng.

Một số câu hỏi thường gặp về Hyundai Grand i10 2022

Mua xe Hyundai Grand i10 chính hãng ở đâu? Để mua Hyundai Grand i10 2022 chính hãng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán xe trên bonbanh.com.

Giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 2022 mới nhất là bao nhiêu? Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 mới nhất hiện nay trên thị trường từ 353 triệu đến 451 triệu tại Hà Nội, tùy thuộc vào từng địa phương.

Hyundai Grand I10 có bao nhiêu phiên bản? Tại Việt Nam, xe Hyundai Grand i10 2022 được phân phối với 6 phiên bản là: MT Base - 1.2L, MT - 1.2L, AT - 1.2L, Sedan MT Base - 1.2L, MT Sedan - 1.2L và Sedan AT - 1.2L.

Đối thủ của Hyundai Grand i10 trên thị trường? Đối thủ của Hyundai Grand i10 2022 bao gồm Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage và Kia Rio cho phiên bản Sedan. Trong khi đó, bản Hatchback cạnh tranh với Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio.

Với giá cả hợp lý và trang bị tiện nghi đầy đủ, Hyundai Grand i10 2022 là lựa chọn lý tưởng cho những người muốn sở hữu một chiếc xe di chuyển trong đô thị chật hẹp.

1