Sắt thép ống đúc Trung Quốc nhập khẩu từ các nhà máy thép hàng đầu thế giới tại Trung Quốc đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường Việt Nam. Với công nghệ và quy trình sản xuất hiện đại, sắt thép ống đúc Trung Quốc không chỉ chất lượng vượt trội mà còn có mức giá tốt, phù hợp với ngân sách của người dùng.
Giá cả hợp lý và chất lượng đáng tin cậy
Sắt thép ống đúc Trung Quốc không chênh lệch quá nhiều so với sản phẩm cùng loại trên thị trường trong nước. Được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam, ống thép đúc Trung Quốc đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng cao và độ bền tốt, phù hợp với điều kiện khí hậu của đất nước.
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát là đại lý phân phối sắt thép ống Trung Quốc uy tín hàng đầu tại thị trường Miền Nam. Chúng tôi cung cấp đa dạng kích thước và tiêu chuẩn sản xuất, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để mua ống thép Trung Quốc chất lượng, bền bỉ và giá tốt.
Đại lý phân phối sắt thép ống đúc Trung Quốc uy tín, giả rẻ, bền bỉ
Báo giá sắt thép ống đúc Trung Quốc cập nhật mới nhất
Giá sắt thép ống đúc Trung Quốc luôn được cập nhật mới nhất tại Tôn Thép Mạnh Tiến Phát và cung cấp đến khách hàng để tham khảo. Tuy giá sắt thép ống đúc Trung Quốc tại mỗi đại lý định giá khác nhau, tùy thuộc vào giá gốc nhập tại nhà máy và chi phí vận chuyển. Do đó, khách hàng nên tham khảo từ 2 - 3 đại lý để nắm giá sắt thép ống đúc Trung Quốc trên thị trường hiện tại.
1/ Giá sắt thép ống đúc Trung Quốc
Giá 1 cây thép ống đúc Trung Quốc dài 1m dao động từ 27.000 đến 4.000.000 đồng. Đơn giá thép ống đúc Trung Quốc là từ 16.500 đến 21.800 đồng/kg. Đây chỉ là mức giá tham khảo, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ báo giá sắt thép ống đúc Trung Quốc theo yêu cầu.
Đường kính (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/m) Giá thép ống đúc Trung Quốc (đồng/ cây 1m)
21.3 2.77 1,266 27.979 27.1 2.87 1,715 38.416 33.4 3.38 2,502 53.293 3.40 2,515 54.324 4.60 3,267 70.241 42.2 3.20 3,078 65.561 3.50 3,340 71.810 48.3 3.20 3,559 75.807 3.55 3,918 83.062 5.10 5,433 116.810 60.3 3.91 5,437 117.439 5.50 7,433 159.810 76.0 4.00 7,102 152.693 4.50 7,934 170.581 5.16 9,014 193.801 88.9 4.00 8,375 179.225 5.50 11,312 242.077 7.60 15,237 326.072 114.3 4.50 12,185 260.759 6.02 16,075 347.220 8.60 22,416 484.186 6.55 21,765 470.124 7.11 23,528 508.205 141.3 8.18 26,853 580.025 168.3 7.11 28,262 610.459 8.18 32,299 697.658 219.1 8.18 42,547 919.015 9.55 49,350 1.065.960 273.1 9.27 60,311 1.308.749 10.30 66,751 1.448.497 323.9 9.27 71,924 1.560.751 10.30 79,654 1.728.492 355.6 11.13 95 1.567.500 406.4 11.01 123 2.029.500 457 14.27 156 2.574.000 508 14.01 183 3.019.500 559 15.20 204 3.366.000 610 16.01 255 4.207.500
Lưu ý: Bảng giá sắt thép ống đúc Trung Quốc trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, sẽ không chính xác 100% với giá bán thực tế tại đại lý. Do đó, khách hàng nên liên hệ với Tôn Thép Mạnh Tiến Phát để được hỗ trợ gửi báo giá thép ống đúc Trung Quốc chính xác nhất.
2/ So sánh giá sắt ống đúc Trung Quốc với một vài thương hiệu khác
Giá sắt thép ống đúc Trung Quốc không có sự chênh lệch quá nhiều so với thép ống đúc thương hiệu nội địa. Vì sắt ống đúc Trung Quốc được sản xuất tại các nhà máy thép uy tín tại Trung Quốc, nên chất lượng được đánh giá cao hơn, bền bỉ và sử dụng được thời gian dài hơn. Khách hàng có thể tìm hiểu giá thép ống đúc của một số thương hiệu như:
- Giá thép ống đúc Hàn Quốc
- Giá thép ống đúc Hòa Phát
- Giá thép ống đúc VinaOne
Tổng quát về sắt thép ống đúc Trung Quốc
Sắt thép ống đúc Trung Quốc được người dùng đánh giá cao về độ bền, độ cứng, chịu lực tốt và có giá cả phải chăng. Tuy nhiên, nhiều người dùng vẫn chưa khám phá hết được những đặc điểm đáng kể của thép ống đúc Trung Quốc. Hãy cùng Tôn Thép Mạnh Tiến Phát tìm hiểu chi tiết hơn về loại thép này.
1/ Thép ống đúc Trung Quốc là gì?
Ống thép đúc Trung Quốc là một sản phẩm thép ống được nhập khẩu từ nhà máy thép Trung Quốc. Sắt thép ống đúc Trung Quốc được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao và hiện đại của Trung Quốc, với nhiều quy trình phức tạp, đòi hỏi kỹ thuật cao. Điều này tạo ra những thanh thép ống đúc Trung Quốc cứng cáp, chắc chắn. Sắt thép ống đúc Trung Quốc áp dụng nhiều tiêu chuẩn sản xuất đạt chuẩn quốc tế, đảm bảo chất lượng và thỏa mãn các yêu cầu đề ra.
Thép ống đúc Trung Quốc được nhập trực tiếp từ các nhà máy tại Trung Quốc, với dây chuyền công nghệ sản xuất cao
2/ Tại sao nên dùng sắt ống đúc Trung Quốc?
Tại thị trường Việt Nam, sắt thép ống đúc Trung Quốc là nguồn cung chính cho các công trình xây dựng trong nhiều năm qua. Điều này có lý do vì:
- Dây chuyền sản xuất sắt thép ống đúc Trung Quốc áp dụng công nghệ cao.
- Sắt ống đúc Trung Quốc có độ cứng vượt trội và chịu lực rất tốt.
- Bền bỉ và có thể chống ăn mòn trong điều kiện thời tiết và địa hình Việt Nam.
- Ứng dụng tốt trong các dự án xây dựng và mang lại độ bền chắc cùng tính toàn diện cho công trình.
- Giá sắt thép ống đúc Trung Quốc không quá cao so với các ống thép đúc nhập từ các nước khác.
Sắt thép ống đúc Trung Quốc bền chắc, nguyên liệu sản xuất ít tạp chất nên có khả năng chịu lực cao
3/ Ống thép đúc Trung Quốc đã được sử dụng trong những lĩnh vực nào?
Sắt thép ống đúc có khả năng chịu lực tốt, nên chủ yếu được ứng dụng trong các ngành công nghiệp và xây dựng như:
- Chế tạo đường ống vận chuyển khí, dầu khí cho ngành hàng hải, dầu mỏ, công nghiệp năng lượng, hạt nhân,...
- Làm hệ thống dầm móng, cột trụ cho các công trình, dự án lớn hoặc cầu đường, cống thoát nước,...
- Sản xuất nồi hơi áp suất, chế tạo máy móc, sản xuất cơ khí,...
Ống thép đúc Trung Quốc được dùng làm hệ thống đường ống dẫn nước ở hồ Dầu Tiếng
Thông số kỹ thuật sắt thép ống đúc Trung Quốc
Tôn Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp thông tin về các tiêu chuẩn kỹ thuật của sắt thép ống đúc Trung Quốc để khách hàng tham khảo và xác định mức độ phù hợp với nhu cầu sử dụng.
1/ Một số mác thép sắt ống đúc Trung Quốc
Sắt thép ống đúc Trung Quốc được sản xuất theo các tiêu chuẩn sau:
- S15C, S20C, S25C, S30C, S35C, S40C, S45C, S55, C50, C45, CT45, CT3, CT50.
- ASTM API5L, ASTM A53, ASTM A106, ASTM A179, ASTM A192.
- A36, A179, A192, A333, A213, A210, A252, A335, A5525, A570, A519, A139.
- S275, S235, S355, S355J2, S355J2G3, S275JR, S235JR, S355JR, S275JO, S235JO, S355JO.
2/ Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép ống đúc Trung Quốc
Sau quá trình sản xuất, đóng gói và cung cấp ra thị trường, ống thép đúc Trung Quốc được kiểm định và đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
- Giới hạn chảy: từ 235 - 245 N/mm2
- Giới hạn đứt: từ 400 - 510 N/mm2
- Giãn dài tương đối: từ 20% - 24%
3/ Bảng tra quy cách ống thép đúc Trung Quốc
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc
Quy cách sắt ống đúc DN6 Phi 10.3
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 10.3
Quy cách sắt ống đúc DN8 Phi 13.7
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 13.7
Quy cách sắt ống đúc DN10 Phi 17.1
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 17.1
Quy cách sắt ống đúc DN15 Phi 21.3
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 21.3
Quy cách sắt thép ống đúc DN20 Phi 27
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 26.7
Quy cách sắt thép ống đúc DN25 Phi 34
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 33.4
Quy cách sắt thép ống đúc DN32 Phi 42
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 42.2
Quy cách sắt thép ống đúc DN40 Phi 48.3
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 48.3
Quy cách ống sắt đúc DN50 Phi 60
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 60.3
Quy cách ống sắt đúc DN65 Phi 73
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 73
Quy cách ống sắt đúc DN65 Phi 76
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 76
Quy cách ống sắt đúc DN80 Phi 90
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 88.9
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 101.6
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 114.3
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 127
Quy cách sắt ống đúc DN125 Phi 141.3
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 141.3
Quy cách sắt ống đúc DN150 Phi 168.3
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 168.3
Quy cách sắt ống đúc DN200 Phi 219
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 219.1
Quy cách sắt ống đúc DN250 Phi 273
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 273.1
Quy cách sắt ống đúc DN300 Phi 325
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 323.9
Quy cách sắt thép ống đúc DN350 Phi 355.6
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 355.6
Quy cách sắt thép ống đúc DN400 phi 406
Bảng quy cách thép ống đúc Trung Quốc phi 406.4