Giới thiệu xe Toyota Innova 2019
Toyota Innova là mẫu xe MPV lần đầu tiên được giới thiệu đến khách hàng Việt vào ngày 10/1/2006 để thay thế cho “đàn anh” Toyota Zace. Với tính thực dụng và danh tiếng thương hiệu, Innova nhanh chóng chiếm được tình cảm của người tiêu dùng Việt và trở thành “bá chủ” phân khúc xe này.
Tuy nhiên, trong vài năm gần đây, phân khúc MPV đa dụng bắt đầu xuất hiện thêm hàng loạt đối thủ, đặc biệt là Mitsubishi Xpander, khiến cho Innova ngày càng mất vị thế số 1. Để nâng cao khả năng cạnh tranh và giữ vững thị phần, Toyota Việt Nam đã phải cho ra mắt phiên bản nâng cấp Toyota Innova 2019.
Giá xe Toyota Innova mới nhất
- Toyota Innova 2.0 E MT: 750.000.000 VNĐ.
- Toyota Innova G AT: 865.000.000 VNĐ.
- Toyota Innova Venturer: 879.000.000 VNĐ.
- Toyota Innova V: 989.000.000 VNĐ.
Giá lăn bánh xe Toyota Innova 2019
Giá lăn bánh Toyota Innova E:
- Hà Nội: 886.293.400 VNĐ
- TP HCM: 870.873.400 VNĐ
- Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 867.293.400 VNĐ
- Hà Tĩnh: 859.583.400 VNĐ
- Tỉnh khác: 851.873.400 VNĐ
Giá lăn bánh Toyota Innova G:
- Hà Nội: 971.413.400 VNĐ
- TP HCM: 954.473.400 VNĐ
- Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 952.413.400 VNĐ
- Hà Tĩnh: 943.943.400 VNĐ
- Tỉnh khác: 935.473.400 VNĐ
Giá lăn bánh Toyota Innova Venturer:
- Hà Nội: 1.006.133.400 VNĐ
- TP HCM: 988.573.400 VNĐ
- Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 987.133.400 VNĐ
- Hà Tĩnh: 978.353.400 VNĐ
- Tỉnh khác: 969.573.400 VNĐ
Giá lăn bánh Toyota Innova V:
- Hà Nội: 1.110.293.400 VNĐ
- TP HCM: 1.090.873.400 VNĐ
- Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ: 1.091.293.400 VNĐ
- Hà Tĩnh: 1.081.583.400 VNĐ
- Tỉnh khác: 1.071.873.400 VNĐ
Giá xe Toyota Innova 2019 cũ trên OTO.COM.VN
- Toyota Innova 2019 số sàn: Giá từ 550 - 680 triệu đồng.
- Toyota Innova 2019 số tự động: Giá từ 756 - 850 triệu đồng.
Xem thêm giá bán xe mới nhất tại: Mua bán xe Toyota Innova 2019
Thông số kỹ thuật của xe Toyota Innova 2019
Thông số | Phiên bản Toyota Innova 2019 |
---|---|
Kích thước | 4.735 x 1.830 x 1.795 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.750 mm |
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) | 1.540/1.540 mm |
Khoảng sáng gầm | 178 mm |
Góc thoát trước/sau | 21/25 độ |
Bán kính quay tối thiểu | 5,4 m |
Không tải (kg) | 1.755 kg |
Toàn tải (kg) | 2.330 kg |
Bình nhiên liệu (lít) | 70 lít |
Khoang hành lý (lít) | 264 lít |
Kích thước lốp | 205/65R16 |
Động cơ | Máy xăng, 4 xy lanh thẳng hàng, VVT-i kép, 16 van DOHC |
Dung tích xy lanh (cc) | 1998 cc |
Công suất cực đại (mã lực/vòng/phút) | 102/5.600 mã lực |
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút) | 183/4.000 Nm |
Tiêu chuẩn khí xả | Euro 4 |
Mức nhiên liệu tiêu thụ (lít/100km) | Đường đô thị: 11,4 lít, Đường ngoài đô thị: 7,8 lít, Đường hỗn hợp: 9,1 lít |
Đánh giá xe Toyota Innova 2019
Ngoại thất
So với phiên bản trước, Toyota Innova 2019 gần như “lột xác” hoàn toàn về ngoại thất. Thiết kế của xe trẻ trung và đẳng cấp. Cụm đèn pha dạng halogen phản xạ đa chiều kiểu mới trông rất nổi bật. Các chi tiết như đèn sương mù, hốc gió và tấm cản trước cũng được thiết kế chắc chắn, thể hiện rõ nét đặc trưng của hãng xe Nhật Bản. Phần đuôi xe có nhiều đường gân dập nổi rất chắc chắn, cụm đèn hậu được thiết kế thẩm mỹ.
Nội thất
Khoang nội thất của xe Innova 2019 trông khá sang trọng và đẳng cấp với các chi tiết trang trí bằng ốp gỗ, nền đen và viền mạ crom. Hệ thống ghế ngồi có nhiều tuỳ chọn bọc nỉ hoặc da, ghế lái chỉnh cơ 6 hướng, ghế phụ chỉnh 4 hướng. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 có thể gập linh hoạt chỉ bằng một chạm giúp tăng thêm không gian để hành lý. Xe còn được trang bị thêm nhiều tiện ích như hệ thống điều hoà 2 dàn lạnh, hệ thống âm thanh, cửa điện, camera lùi và nhiều tính năng khác.
Hệ thống an toàn
Hệ thống an toàn trên Innova 2019 bao gồm chống bó cứng phanh, hỗ trợ phanh khẩn cấp, phân phối lực phanh điện tử, hỗ trợ ổn định thân xe, khởi hành ngang dốc, kiểm soát lực kéo, đèn báo phanh khẩn cấp, cảm biến đỗ và 7 túi khí, và còn nhiều tính năng an toàn khác.
Khả năng vận hành
Với khối động cơ xăng dung tích 2.0L, Innova 2019 có khả năng sản sinh công suất tối đa 102 mã lực và mô-men xoắn cực đại 183 Nm. Xe có hộp số tự động 6 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Ngoài ra, xe còn có 2 chế độ lái Eco và POWER giúp người lái trải nghiệm những cảm giác nhẹ nhàng và êm ái hơn.
Ưu - nhược điểm xe Toyota Innova 2019
Ưu điểm
- Thiết kế bắt mắt và sang trọng.
- Đầy đủ trang bị tiện nghi và công nghệ an toàn.
- Độ giữ giá tốt.
Nhược điểm
- Giá cao hơn các đối thủ cạnh tranh cùng phân khúc.
So sánh xe Toyota Innova 2019 với đối thủ
So sánh xe Toyota Innova 2019 và Ford Tourneo 2019
Xét trên mọi phương diện, mẫu xe Ford Tourneo 2019 tỏ ra hoàn hảo hơn đối thủ Toyota Innova 2019, điển hình như khả năng vận hành và không gian ngồi rộng rãi hơn. Tuy nhiên, giá bán của Tourneo lại cao hơn khá nhiều so với Innova, khiến nhiều khách hàng bình dân khó có thể chọn mua. Hơn nữa, Tourneo 2019 mới được ra mắt trên thị trường, mức độ kiểm chứng thực tế còn hạn chế. Trong khi đó, Innova đã có thời gian dài tạo ấn tượng với người tiêu dùng và giữ được giá trị ổn định, do đó, khách hàng nên tuỳ theo nhu cầu và điều kiện tài chính của mình để lựa chọn sản phẩm phù hợp.
So sánh xe Toyota Innova 2019 và Mitsubishi Xpander 2019
Cả Toyota Innova 2019 và Mitsubishi Xpander 2019 đều là những lựa chọn tốt dành cho gia đình hoặc dịch vụ. Xpander 2019 có thiết kế trẻ trung, giá rẻ và không gian rộng rãi phù hợp cho gia đình 7 người. Trong khi đó, Innova 2019 có độ giữ giá tốt và khả năng vận hành mạnh mẽ, thích hợp cho chạy dịch vụ. Tùy thuộc vào nhu cầu và điều kiện tài chính của mỗi người mà lựa chọn một sản phẩm phù hợp.
Note: Images sourced from the original article have been incorporated into the translated article, but the links to the images have not been preserved, so the images may not display correctly.