Xem thêm

Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 4/2024

CEO Long Timo
Toyota, một trong những thương hiệu xe hơi lớn nhất thế giới, đã cập nhật bảng giá xe mới nhất của mình cho tháng 4 năm 2024. Thương hiệu này không chỉ nổi tiếng với...

Cập nhật bảng giá xe hãng Toyota mới nhất tháng 4/2024

Toyota, một trong những thương hiệu xe hơi lớn nhất thế giới, đã cập nhật bảng giá xe mới nhất của mình cho tháng 4 năm 2024. Thương hiệu này không chỉ nổi tiếng với các mẫu xe sang trọng, tiện nghi và hiện đại, mà còn được biết đến với hiệu suất cao, êm ái và khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội. Với rất nhiều dòng xe thuộc nhiều phân khúc khác nhau, Toyota luôn là sự lựa chọn hàng đầu của khách hàng trên toàn quốc.

Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4/2024

Dưới đây là bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4/2024:

Toyota Wigo 2021

  • MT: 352 triệu VNĐ
  • AT: 385 triệu VNĐ

Toyota Wigo 2023

  • G: 405 triệu VNĐ
  • E: 360 triệu VNĐ

Toyota Vios 2023

  • E MT 3AB: 458 triệu VNĐ
  • E CVT 3AB: 488 triệu VNĐ
  • G CVT: 545 triệu VNĐ

Toyota Vios 2021

  • E MT 3AB: 489 triệu VNĐ
  • E MT: 506 triệu VNĐ
  • E CVT 3AB: 542 triệu VNĐ
  • E CVT: 561 triệu VNĐ
  • G CVT: 592 triệu VNĐ
  • GR-S: 641 triệu VNĐ

Toyota Avanza 2021

  • MT: 544 triệu VNĐ
  • AT: 612 triệu VNĐ

Toyota Hilux 2023

  • 2.4 4x2 AT: 852 triệu VNĐ

Toyota Avanza Premio 2022

  • MT: 558 triệu VNĐ
  • AT: 598 triệu VNĐ

Toyota Hilux 2021

  • 2.4 4x2 MT: 628 triệu VNĐ
  • 2.4 4x2 AT: 674 triệu VNĐ
  • 2.4 4x4 MT: 799 triệu VNĐ
  • 2.8 4x4 AT Adventure: 913 triệu VNĐ

Toyota Veloz Cross 2022

  • CVT: 658 triệu VNĐ
  • CVT Top: 660 triệu VNĐ

Toyota Yaris 2021

  • 1.5G CVT: 684 triệu VNĐ

Toyota Corolla Altis 2023

  • 1.8 G: 725 triệu VNĐ
  • 1.8 V: 780 triệu VNĐ
  • 1.8 HEV: 870 triệu VNĐ

Toyota Corolla Altis 2022

  • 1.8 G: 719 triệu VNĐ
  • 1.8 V: 765 triệu VNĐ
  • 1.8HV: 860 triệu VNĐ

Toyota Corolla Altis 2021

  • 1.8E (CVT): 733 triệu VNĐ
  • 1.8G (CVT): 763 triệu VNĐ

Toyota Raize 2021

  • 1.0 Turbo: 498 triệu VNĐ

Toyota Corolla Cross 2023

  • 1.8G: 760 triệu VNĐ
  • 1.8V: 860 triệu VNĐ
  • 1.8HEV: 955 triệu VNĐ

Toyota Corolla Cross 2021

  • 1.8G: 746 triệu VNĐ
  • 1.8V: 846 triệu VNĐ
  • 1.8HV: 936 triệu VNĐ

Toyota Alphard 2021

  • 3.5: 4 tỷ 280 triệu VNĐ

Toyota Alphard 2023

  • Luxury: 4 tỷ 370 triệu VNĐ

Toyota Alphard 2024

  • Xăng: 4 tỷ 370 triệu VNĐ
  • Hybrid: 4 tỷ 475 triệu VNĐ

Toyota Innova 2021

  • 2.0E: 755 triệu VNĐ
  • 2.0G: 870 triệu VNĐ
  • 2.0G Venturer: 885 triệu VNĐ
  • 2.0V: 995 triệu VNĐ

Toyota Fortuner 2022

  • 2.4 4x2 MT: 1 tỷ 026 triệu VNĐ
  • 2.4 4x2 AT: 1 tỷ 118 triệu VNĐ
  • 2.7 4x2 AT: 1 tỷ 229 triệu VNĐ
  • Legender 2.4 4x2 AT: 1 tỷ 259 triệu VNĐ
  • 2.7 4x4 AT: 1 tỷ 319 triệu VNĐ
  • 2.8 4x4 AT: 1 tỷ 434 triệu VNĐ
  • Legender 2.8 AT 4x4: 1 tỷ 470 triệu VNĐ

Toyota Fortuner 2021

  • 2.4 4x2MT: 995 triệu VNĐ
  • 2.4 4X2AT: 1 tỷ 088 triệu VNĐ
  • 2.7 4X2AT: 1 tỷ 154 triệu VNĐ
  • Legender 2.4 4X2AT: 1 tỷ 195 triệu VNĐ
  • 2.7 4X4AT: 1 tỷ 244 triệu VNĐ
  • 2.8 4X4AT: 1 tỷ 388 triệu VNĐ
  • Legender 2.8 4X4AT: 1 tỷ 426 triệu VNĐ

Toyota Fortuner 2024

  • 2.4 AT 4x2: 1 tỷ 055 triệu VNĐ
  • 2.7 AT 4x2: 1 tỷ 165 triệu VNĐ
  • Legender 2.4 AT 4x2: 1 tỷ 185 triệu VNĐ
  • 2.7 AT 4x4: 1 tỷ 250 triệu VNĐ
  • Legender 2.8 AT 4x4: 1 tỷ 350 triệu VNĐ

Toyota Granvia 2021

  • Granvia: 3 tỷ 072 triệu VNĐ

Toyota Rush 2021

  • S 1.5AT: 634 triệu VNĐ

Toyota Camry 2022

  • 2.0G: 1 tỷ 070 triệu VNĐ
  • 2.0Q: 1 tỷ 185 triệu VNĐ
  • 2.5Q: 1 tỷ 370 triệu VNĐ
  • 2.5HV: 1 tỷ 460 triệu VNĐ

Toyota Land Cruiser Prado 2021

  • VX: 2 tỷ 588 triệu VNĐ

Toyota Land Cruiser LC300 2021

  • LC300: 4 tỷ 286 triệu VNĐ

Toyota Yaris Cross 2023

  • V: 650 triệu VNĐ
  • HEV: 765 triệu VNĐ

Toyota Innova Cross 2023

  • Xăng: 810 triệu VNĐ
  • HEV: 990 triệu VNĐ

Hi vọng rằng bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4/2024 này sẽ cung cấp cho bạn thông tin chi tiết về mức giá của từng dòng xe Toyota để bạn có thể chuẩn bị tài chính trước khi quyết định mua xe.

Lưu ý: Bài viết này mang tính chất tham khảo và giá xe chưa bao gồm chi phí lăn bánh.

1