Xem thêm

Bảng Giá Xe Toyota Lăn Bánh 4-7 Chỗ, Khuyến Mãi

CEO Long Timo
Các mẫu xe của Toyota từ lâu đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng Việt Nam. Sản phẩm của hãng đã nhận được những đánh giá cao từ khách hàng...

Các mẫu xe của Toyota từ lâu đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng Việt Nam. Sản phẩm của hãng đã nhận được những đánh giá cao từ khách hàng và chuyên gia ngay từ khi ra mắt. Hiện nay, một trong những vấn đề quan trọng đang được quan tâm là bảng giá xe Toyota lăn bánh 4-7 chỗ và khuyến mãi trong tháng 10/2022. Dưới đây, chúng tôi sẽ chia sẻ thông tin chi tiết về nội dung này.

Giới thiệu về Hãng Ô Tô Toyota

Thông tin về hãng xe Toyota

Toyota là một thương hiệu ô tô nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Hãng xe này đã ra mắt lần đầu tiên vào năm 1867. Với hơn 153 năm kinh nghiệm trong ngành công nghệ ô tô, hiện nay Toyota đã có hơn 63 nhà máy trên toàn thế giới, trong đó có 12 nhà máy tại Nhật Bản và hơn 50 nhà máy trên các quốc gia khác. Toyota là thương hiệu ô tô được ưa chuộng nhất tại Việt Nam và góp mặt trong hầu hết các phân khúc xe với sự nổi bật.

Các loại xe 4,5 chỗ

Toyota Wigo (4 chỗ)

Toyota Wigo (4 chỗ) Toyota Wigo được đánh giá là một chiếc xe "lành tính" với độ bền cao. Được trang bị động cơ 1.2L vận hành mượt mà, với khả năng di chuyển linh hoạt trong đô thị. Ngoài ra, xe cũng được trang bị công nghệ an toàn đầy đủ, đáp ứng yêu cầu của phân khúc.

Toyota Yaris (5 chỗ)

Đây là dòng xe hạng B thuộc phân khúc hatchback. Toyota Yaris cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ lớn như Honda Jazz, Mazda 2, Suzuki Swift,... Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan và có nhiều điểm tương đồng với mẫu sedan hạng B Toyota Vios.

Toyota Vios (5 chỗ)

Toyota Vios Toyota Vios được xem là mẫu xe thành công nhất của Toyota. Xe được đánh giá cao từ khách hàng và chuyên gia. Vios có thiết kế tiện dụng, phù hợp với nhiều nhóm khách hàng tại Việt Nam.

Toyota Corolla Altis (5 chỗ)

Toyota Corolla Altis thế hệ thứ 12 có nhiều nâng cấp mạnh mẽ, đặc biệt là phiên bản Hybrid với khả năng vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu ấn tượng. Không gian nội thất rộng rãi, tiện nghi hàng đầu trong phân khúc.

Toyota Camry (5 chỗ)

Toyota Camry Toyota Camry sở hữu diện mạo bề thế và hệ thống trang bị hiện đại. Xe có khả năng vận hành êm ái, vô lăng đầm chắc và khả năng cách âm tốt nhất trong phân khúc.

Toyota Raize (5 chỗ)

Mặc dù có kích thước nhỏ gọn, Toyota Raize vẫn sở hữu thiết kế ấn tượng và khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất xe được chăm chút tỉ mỉ, tinh tế trên từng chi tiết, cùng với trang bị tiện nghi hiện đại và sang trọng.

Toyota Corolla Cross (5 chỗ)

Toyota Corolla Cross Toyota Corolla Cross được biết đến là mẫu xe 5 chỗ gầm cao mạnh mẽ hàng đầu trong phân khúc. Xe vận hành khỏe, tiết kiệm nhiên liệu và có khung gầm chắc chắn. Ngoài ra, xe còn được trang bị nhiều tính năng hiện đại.

Các loại xe 7 chỗ

Toyota Avanza Premio

Toyota Avanza Premio Toyota Avanza Premio thuộc phân khúc xe 7 chỗ hạng B. Xe được trang bị công nghệ an toàn nâng cấp và hệ thống vận hành tối ưu hơn, phù hợp với nhu cầu đa dạng của người dùng.

Toyota Rush

Toyota Rush sử dụng động cơ xăng 1.5L với công suất và momen xoắn vừa phải. Động cơ được đánh giá tốt, và khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao. Xe có trọng tâm lái nhẹ nhàng khi di chuyển trong phố, tuy nhiên, ở dải tốc độ cao có thể cảm thấy hơi kém đầm chắc.

Toyota Veloz Cross

Toyota Veloz Cross Toyota Veloz Cross có ngoại hình mạnh mẽ, trẻ trung. Nội thất rộng rãi, tiện nghi và hiện đại. Xe được đánh giá cao trong phân khúc nhờ các trang bị hiện đại.

Toyota Innova

Toyota Innova đáp ứng đầy đủ các nhu cầu di chuyển trong phố, với động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, khung gầm chắc chắn và hệ thống êm ái. Xe có nhiều phiên bản để khách hàng lựa chọn.

Toyota Fortuner

Toyota Fortuner Toyota Fortuner có khả năng vận hành tốt trong mọi tình huống. Phiên bản 2.8L được đánh giá cao với khả năng vận hành mạnh mẽ, vô lăng thủy lực chính xác và thiết kế nổi bật.

Toyota Land Cruiser Prado

Toyota Land Cruiser Prado là mẫu xe SUV 7 chỗ cỡ lớn. Xe sử dụng động cơ 2.7L với công suất cực đại là 161 mã lực và momen xoắn là 246Nm, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp. Xe có khả năng vận hành ổn định, bền bỉ và khám phá mọi địa hình.

Toyota Land Cruiser

Toyota Land Cruiser Toyota Land Cruiser sở hữu khối động cơ xăng 3.5L V6 Twin Turbo mạnh mẽ kết hợp với hộp số tự động 10 cấp linh hoạt cùng hệ dẫn động 2 cầu. Xe có khả năng tăng tốc ấn tượng và vận hành mạnh mẽ.

Toyota Alphard Luxury

Toyota Alphard Luxury Toyota Alphard Luxury là mẫu xe MPV 7 chỗ hạng sang và cỡ lớn. Ngoài khối động cơ ấn tượng, xe còn được trang bị các công nghệ an toàn hiện đại bậc nhất. Xe mang đến cảm giác vận hành tốt và an toàn cao cho người lái.

Bảng Giá Các Mẫu Xe Toyota 4, 5 Chỗ & Giá Lăn Bánh

Bảng giá các loại xe Toyota 4, 5 chỗ được rất nhiều khách hàng quan tâm vì Toyota nổi tiếng là hãng xe dân dụng với hàng loạt ưu điểm về thiết kế, động cơ, trang bị tiện nghi và an toàn.

Cụ thể bảng giá các mẫu xe Toyota 4, 5 chỗ:

STT Tên xe Số chỗ Giá xe niêm yết Giá xe lăn bánh tại các tỉnh Ưu đãi/Khuyến mãi
1 Toyota Wigo MT 4 352.000.000 390.537.000 - 416.577.000 Tặng 10-20 triệu tiền mặt và một năm bảo hiểm vật chất
2 Toyota Wigo AT 4 385.000.000 426.837.000 - 453.537.000 Tặng 10-20 triệu tiền mặt và một năm bảo hiểm vật chất
3 Toyota Vios E MT 3AB 5 489.000.000 541.237.000 - 570.017.000 Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện
4 Toyota Vios E MT 5 506.000.000 559.937.000 - 589.057.000 Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện
5 Toyota Vios E CVT 3AB 5 542.000.000 599.537.000 - 629.377.000 Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện
6 Toyota Vios E CVT 5 561.000.000 620.437.000 - 650.657.000 Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện
7 Toyota Vios G CVT 5 592.000.000 654.537.000 - 685.377.000 Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện
8 Toyota Vios GR-S 5 641.000.000 708.437.000 - 740.257.000 Tặng 10-30 triệu tiền mặt và 10 triệu phụ kiện
9 Toyota Corolla Altis 1.8G 5 719.000.000 794.237.000 - 827.617.000
10 Toyota Corolla Altis 1.8V 5 765.000.000 844.837.000 - 879.137.000
11 Toyota Corolla Altis 1.8HV 5 860.000.000 1.180.337.000 - 1.220.737.000 Xe đang cộng thêm 10-30 triệu phụ kiện tùy phiên bản
12 Toyota Camry 2.0G 5 1.070.000.000 1.306.837.000 - 1.349.537.000 Xe đang cộng thêm 10-30 triệu phụ kiện tùy phiên bản
13 Toyota Camry 2.0Q 5 1.185.000.000 1.510.337.000 - 1.556.737.000 Xe đang cộng thêm 10-30 triệu phụ kiện tùy phiên bản
14 Toyota Camry 2.5Q 5 1.370.000.000 1.609.337.000 - 1.657.537.000 Xe đang cộng thêm 10-30 triệu phụ kiện tùy phiên bản
15 Toyota Camry 2.5HV 5 1.460.000.000 701.094.000 - 732.774.000 Xe đang cộng thêm 10-30 triệu phụ kiện
16 Toyota Rush S 1.5AT 5 634.000.000 701.094.000 - 732.774.000
17 Toyota Corolla Cross 1.8V 5 746.000.000 794.237.000 - 827.617.000
18 Toyota Corolla Cross 1.8V 5 846.000.000 844.837.000 - 879.137.000
19 Toyota Corolla Cross 1.8HV 5 936.000.000 863.337.000 - 882.337.000
20 Toyota Hilux 2.4 4x2 MT 5 628.000.000 669.017.000 - 695.553.000
21 Toyota Hilux 2.4 4x2 AT 5 674.000.000 717.777.000 - 744.865.000
22 Toyota Hilux 2.4 4x4 MT 5 799.000.000 850.277.000 - 878.865.000
23 Toyota Hilux 2.8 4x4 AT 5 913.000.000 971.117.000 - 1.001.073.000
24 Toyota Yaris 1.5G CVT 5 684.000.000 755.737.000 - 788.417.000 Tặng một năm bảo hiểm vật chất
25 Toyota Raize 1.0 Turbo 5 547.000.000 605.037.000 - 634.977.000 Mua thêm 10-30 triệu phụ kiện

Bảng Giá Các Dòng Xe Toyota 7 Chỗ Mới Nhất

Bảng giá các loại xe Toyota 7 chỗ được nhiều người quan tâm vì mẫu xe 7 chỗ của Toyota có khả năng offroad tốt và giá cả phải chăng.

Cụ thể bảng giá các dòng xe Toyota 7 chỗ như sau:

STT Tên xe Số chỗ Giá xe niêm yết Giá xe lăn bánh tại các tỉnh Ưu đãi/Khuyến mãi
1 Toyota Avanza Premio AT 7 759.800.000 661.494.000 - 692.454.000
2 Toyota Avanza Premio MT 7 755.800.000 617.494.000 - 647.654.000
3 Toyota Innova 2.0E 7 755.500.000 834.194.000 - 868.294.000 Tặng thêm từ 10-30 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm vật chất một năm
4 Toyota Innova 2.0G 7 870.000.000 960.694.000 - 997.094.000 Tặng thêm từ 10-30 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm vật chất một năm
5 Toyota Innova 2.0G venturer 7 885.000.000 977.194.000 - 1.013.894.000 Tặng thêm từ 10-30 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm vật chất một năm
6 Toyota Innova 2.0V 7 995.000.000 1.098.194.000 - 1.137.094.000 Tặng thêm từ 10-30 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm vật chất một năm
7 Toyota Fortuner 2.4 4x2 MT 7 1.015.000.000 1.120.194.000 - 1.159.494.000 Tặng thêm từ 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản
8 Toyota Fortuner 2.4 4x2 AT 7 1.107.000.000 1.221.394.000 - 1.262.534.000 Tặng thêm từ 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản
9 Toyota Fortuner 2.7 4x2 AT 7 1.187.000.000 1.309.394.000 - 1.352.134.000 Tặng thêm từ 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản
10 Toyota Fortuner Legender 2.4 7 1.248.000.000 1.376.494.000 - 1.420.454.000 Tặng thêm từ 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản
11 Toyota Fortuner 2.7 4x4 AT 7 1.277.000.000 1.408.394.000 - 1.452.934.000 Tặng thêm từ 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản
12 Toyota Fortuner 2.8 4x4 AT 7 1.423.000.000 1.568.994.000 - 1.616.454.000 Tặng thêm từ 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản
13 Toyota Fortuner Legender 2.8 7 1.459.000.000 1.608.594.000 - 1.656.774.000 Tặng thêm từ 10-40 triệu phụ kiện tùy từng phiên bản
14 Toyota Granvia Granvia 9 3.072.000.000 3.382.894.000 - 3.463.334.000
15 Toyota Land Cruiser LC300 8 4.196.000.000 4.619.294.000 - 4.722.214.000 Trả thêm 800-900 triệu tiền chênh
16 Toyota Land Prado VX 7 2.588.000.000 2.850.494.000 - 2.921.254.000 Trả thêm 100-300 triệu tiền chênh
17 Toyota Alphard 3.5 7 74.280.000.000 4.711.694.000 - 4.816.294.000
18 Toyota Veloz Cross CVT 7 658.000.000 727.494.000 - 759.654.000 Đội giá 50 triệu
19 Toyota Veloz Cross CVT top 7 698.000.000 771.494.000 - 804.454.000 Đội giá 50 triệu

Tổng Kết

Giá các xe 4,5 chỗ và 7 chỗ của Toyota được đánh giá là phải chăng, phù hợp với thiết kế xe kiểu truyền thống cùng loạt trang bị đầu tư của hãng. Mỗi dòng xe đều có các phiên bản với động cơ cải tiến khác nhau, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.

1