Xem thêm

Bảng giá xe Toyota cập nhật – Những ưu đãi đặc biệt

CEO Long Timo
Trong suốt nhiều thập kỷ qua, Toyota luôn là thương hiệu được khách hàng Việt ưa chuộng và tin tưởng. Tất cả các dòng xe của Toyota đều mang những giá trị cốt lõi tạo...

logo-toyota-viet-nam

Trong suốt nhiều thập kỷ qua, Toyota luôn là thương hiệu được khách hàng Việt ưa chuộng và tin tưởng. Tất cả các dòng xe của Toyota đều mang những giá trị cốt lõi tạo nên thương hiệu đẳng cấp. Tính bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và khả năng giữ giá vượt trội là những yếu tố quan trọng của những chiếc xe Toyota.

Hiện Toyota Việt Nam đang lắp ráp 3 dòng xe tại Việt Nam bao gồm Vios, Innova và Fortuner. Các dòng xe khác được nhập khẩu từ Thái Lan, Indonesia và Nhật Bản. Đầu năm 2024, Toyota ra mắt bản nâng cấp của Fortuner và thay đổi giá bán của Raize, Fortuner và Yaris Cross.

Bảng giá xe Toyota mới nhất 2024

Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất (triệu đồng) Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính (Hà Nội) | Giá lăn bánh tạm tính (TP.HCM) | Giá lăn bánh tạm tính (Các tỉnh) -|-|-|-|-|- Toyota Wigo | Wigo E | 360 | 425 | 418 | 399 Toyota Wigo | Wigo G | 405 | 475 | 467 | 448 Toyota Raize | Raize 1.0L Turbo | 488 | 568 | 559 | 540 Toyota Vios | Vios 1.5E MT | 479 | 558 | 549 | 530 Toyota Vios | Vios 1.5E CVT | 528 | 613 | 603 | 584 Toyota Vios | Vios 1.5G CVT | 592 | 685 | 673 | 654 Toyota Yaris | Yaris 1.5G CVT | 684 | 788 | 774 | 774 Toyota Yaris Cross | Yaris Cross Xăng | 650 | 750 | 737 | 718 Toyota Yaris Cross | Yaris Cross Hybrid | 765 | 879 | 863 | 844 Toyota Corolla Altis | Corolla Altis 1.8G | 725 | 834 | 819 | 800 Toyota Corolla Altis | Corolla Altis 1.8V | 780 | 895 | 880 | 861 Toyota Corolla Altis | Corolla Altis 1.8HEV | 870 | 996 | 979 | 960 Toyota Camry | Camry 2.0G | 1.105 | 1.259 | 1.237 | 1.218 Toyota Camry | Camry 2.0Q | 1.220 | 1.388 | 1.364 | 1.345 Toyota Camry | Camry 2.5Q | 1.405 | 1.595 | 1.567 | 1.548 Toyota Camry | Camry 2.5HV | 1.495 | 1.696 | 1.666 | 1.647 Toyota Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | 760 | 873 | 858 | 839 Toyota Corolla Cross | Corolla Cross 1.8V | 860 | 985 | 968 | 949 Toyota Corolla Cross | Corolla Cross 1.8HEV | 955 | 1.091 | 1.072 | 1.053 Toyota Avanza Premio | Avanza Premio MT | 558 | 647 | 636 | 617 Toyota Avanza Premio | Avanza Premio CVT | 598 | 692 | 680 | 661 Toyota Veloz Cross | Veloz Cross CVT | 658 | 759 | 746 | 727 Toyota Veloz Cross | Veloz Cross CVT Top | 698 | 804 | 790 | 771 Toyota Innova | Innova 2.0E | 755 | 868 | 853 | 834 Toyota Innova | Innova 2.0G | 870 | 997 | 979 | 960 Toyota Innova | Innova 2.0 Venturer | 885 | 1.013 | 996 | 977 Toyota Innova | Innova 2.0V | 995 | 1.137 | 1.117 | 1.098 Toyota Innova Cross | Innova Cross Xăng 8 chỗ | 810 | 929 | 913 | 894 Toyota Innova Cross | Innova Cross Hybrid 7 chỗ | 990 | 1.131 | 1.111 | 1.092 Toyota Fortuner | Fortuner 2.4MT 4×2 | 1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 Toyota Fortuner | Fortuner 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.055 | 1.204 | 1.183 | 1.164 Toyota Fortuner | Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (CKD) | 1.185 | 1.349 | 1.326 | 1.307 Toyota Fortuner | Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1.165 | 1.327 | 1.304 | 1.285 Toyota Fortuner | Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.250 | 1.422 | 1.397 | 1.378 Toyota Fortuner | Fortuner 2.8AT 4×4 | 1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 Toyota Fortuner | Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (CKD) | 1.350 | 1.534 | 1.507 | 1.488 Toyota Land Cruiser | Land Cruiser 300 | 4.286 | 4.823 | 4.737 | 4.718 Toyota Land Cruiser Prado | Prado VX | 2.628 | 2.966 | 2.913 | 2.894 Toyota Hilux | Hilux 2.4L 4X2 AT | 852 | 917 | 906 | 906 Toyota Alphard | Alphard Xăng | 4.370 | 4.917 | 4.829 | 4.810 Toyota Alphard | Alphard Hybrid (HEV) | 4.475 | 5.034 | 4.945 | 4.926

Ghi chú:

  • Giá xe ô tô Toyota tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota chính hãng gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Giá xe Toyota Vios

1. Giá xe Toyota Vios

  • Vios 1.5E MT: 479 triệu đồng.
  • Vios 1.5E CVT: 528 triệu đồng.
  • Vios 1.5G CVT: 592 triệu đồng.

Ghi chú:

  • Giá xe Toyota Vios tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Giá xe Toyota Corolla Cross

3. Giá xe Toyota Corolla Cross

  • Corolla Cross 1.8G: 760 triệu đồng.
  • Corolla Cross 1.8V: 860 triệu đồng.
  • Corolla Cross 1.8HEV: 955 triệu đồng.

Ghi chú:

  • Giá xe Toyota Corolla Cross tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Giá xe Toyota Corolla Altis

4. Giá xe Toyota Corolla Altis

  • Corolla Altis 1.8G: 725 triệu đồng.
  • Corolla Altis 1.8V: 780 triệu đồng.
  • Corolla Altis 1.8HEV: 870 triệu đồng.

Ghi chú:

  • Giá xe Toyota Corolla Altis tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Giá xe Toyota Yaris và Yaris Cross

5. Giá xe Toyota Yaris

  • Yaris 1.5G CVT: 684 triệu đồng.
  • Yaris Cross Xăng: 650 triệu đồng.
  • Yaris Cross Hybrid: 765 triệu đồng.

Ghi chú:

  • Giá xe Toyota Yaris tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Giá xe Toyota Camry

8. Giá xe Toyota Camry

  • Camry 2.0G: 1.105 tỷ đồng.
  • Camry 2.0Q: 1.220 tỷ đồng.
  • Camry 2.5Q: 1.405 tỷ đồng.
  • Camry 2.5HV: 1.495 tỷ đồng.

Ghi chú:

  • Giá xe Toyota Camry tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Giá xe Toyota Innova

10. Giá xe Toyota Innova

  • Innova 2.0E: 755 triệu đồng.
  • Innova 2.0G: 870 triệu đồng.
  • Innova 2.0 Venturer: 885 triệu đồng.
  • Innova 2.0V: 995 triệu đồng.
  • Innova Cross Xăng 8 chỗ: 810 triệu đồng.
  • Innova Cross Hybrid 7 chỗ: 990 triệu đồng.

Ghi chú:

  • Giá xe Toyota Innova tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Giá xe Toyota Fortuner

11. Giá xe Toyota Fortuner

  • Fortuner 2.4MT 4×2: 1.026 tỷ đồng.
  • Fortuner 2.4AT 4×2 (CKD): 1.055 tỷ đồng.
  • Fortuner Legender 2.4AT 4×2 (CKD): 1.185 tỷ đồng.
  • Fortuner 2.7 AT 4×2: 1.165 tỷ đồng.
  • Fortuner 2.7AT 4×4: 1.250 tỷ đồng.
  • Fortuner 2.8AT 4×4: 1.434 tỷ đồng.
  • Fortuner Legender 2.8AT 4×4 (CKD): 1.350 tỷ đồng.

Ghi chú:

  • Giá xe Toyota Fortuner tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Giá xe Toyota Hilux

14. Giá xe Toyota Hilux

  • Hilux 2.4L 4X2 AT: 852 triệu đồng.

Ghi chú:

  • Giá xe Toyota Hilux tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Giá xe Toyota Land Cruiser Prado

14. Giá xe Toyota Land Prado

  • Land Cruiser Prado VX: 2.628 tỷ đồng.

Ghi chú:

  • Giá xe Toyota Land Cruiser Prado tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ đại lý Toyota gần nhất để nhận báo giá xe tốt nhất.
  • Quý khách vui lòng liên hệ Hotline để nhận BÁO GIÁ XE TOYOTA TỐT NHẤT: Khuyến mãi trong ngày, Quà tặng đặc biệt, Tư vấn trả góp.
    • MIỀN NAM: 0937.660088 (Mr Việt)
    • MIỀN BẮC: 0977.588.588 (Mr Anh)

Đây là bảng giá xe Toyota mới nhất, nhanh chân đến đại lý Toyota để tận hưởng những ưu đãi đặc biệt không thể bỏ qua!

1