Ảnh:
Năm 1968, Hyundai hợp tác với Ford Motor Company để tạo ra model đầu tiên của công ty - Cortina. Trải qua 51 năm phát triển, Hyundai đã dành được thành công từ thành công, từ chiến thắng này đến chiến thắng khác. Năm 2018, hãng trở thành thương hiệu ô tô lớn thứ 6 trên thế giới với doanh số 4.53 triệu xe.
Tại Việt Nam, các mẫu xe Hyundai luôn được yêu mến bởi thiết kế đẹp mắt và trang bị đầy đủ trong tầm giá phải chăng. Hãy cùng tìm hiểu về mức giá mới nhất cũng như những điểm nổi bật của các mẫu xe Ô tô Hyundai đang được bán tại thị trường nước ta.
Bảng giá xe Ô tô Hyundai mới nhất
Mẫu xe | Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá ưu đãi | Giá lăn bánh tạm tính (TP.HCM) | Giá lăn bánh tạm tính (Hà Nội) | Giá lăn bánh tạm tính (Các tỉnh) |
---|---|---|---|---|---|---|
Hyundai Grand i10 Hatchback CKD | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 346 | 402 | 409 | 383 |
Hyundai Grand i10 Hatchback CKD | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 405 | 391 | 452 | 460 | 433 |
Hyundai Grand i10 Hatchback CKD | 1.2 AT | 435 | 416 | 479 | 488 | 460 |
Hyundai Grand i10 Sedan CKD | 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 360 | 418 | 425 | 399 |
Hyundai Grand i10 Sedan CKD | 1.2 AT Tiêu chuẩn | 425 | 411 | 474 | 482 | 455 |
Hyundai Grand i10 Sedan CKD | 1.2 AT | 455 | 436 | 501 | 510 | 482 |
Hyundai Accent CKD | 1.4MT tiêu chuẩn | 426 | 406 | 468 | 477 | 449 |
Hyundai Accent CKD | 1.4 MT | 472 | 457 | 525 | 534 | 506 |
Hyundai Accent CKD | 1.4 AT | 501 | 476 | 545 | 555 | 526 |
Hyundai Accent CKD | 1.4 Đặc biệt | 542 | 517 | 591 | 601 | 572 |
Hyundai Elantra CKD | 1.6 AT Tiêu chuẩn | 599 | 584 | 664 | 676 | 645 |
Hyundai Elantra CKD | 1.6 AT Cao Cấp | 669 | 650 | 737 | 750 | 718 |
Hyundai Elantra CKD | 2.0 AT | 729 | 714 | 807 | 822 | 788 |
Hyundai Elantra CKD | N-line | 799 | 775 | 874 | 890 | 855 |
Hyundai Stargazer CBU | 1.5 AT Tiêu chuẩn | 575 | Liên hệ | 655 | 666 | 636 |
Hyundai Stargazer CBU | 1.5 AT Đặc biệt | 625 | Liên hệ | 710 | 722 | 691 |
Hyundai Stargazer CBU | 1.5 AT Cao cấp | 675 | Liên hệ | 765 | 778 | 746 |
Hyundai Stargazer CBU | 1.5 AT Cao cấp 6 ghế | 685 | Liên hệ | 776 | 789 | 757 |
Hyundai Venue CKD | 1.0 T-GDI | 539 | Liên hệ | 615 | 626 | 596 |
Hyundai Venue CKD | 1.0 T-GDI Đặc biệt | 579 | Liên hệ | 659 | 670 | 640 |
Hyundai Creta CKD | 1.5L Tiêu chuẩn | 640 | 614 | 697 | 710 | 678 |
Hyundai Creta CKD | 1.5L Đặc biệt | 690 | 663 | 751 | 764 | 732 |
Hyundai Creta CKD | 1.5L Cao cấp | 740 | 717 | 811 | 825 | 792 |
Hyundai Creta CKD | 1.5L Cao cấp (Xe nhập) | 740 | 705 | 797 | 811 | 778 |
Hyundai Creta CKD | 1.5L Cao cấp 2 tone màu (Xe nhập) | 745 | 710 | 803 | 817 | 784 |
Hyundai Creta CKD | 1.5L Tiêu chuẩn (Xe nhập) | 640 | 610 | 693 | 705 | 674 |
Hyundai Creta CKD | 1.5L Đặc biệt (Xe nhập) | 690 | 650 | 737 | 750 | 718 |
Hyundai Tucson CKD | 2.0 Xăng Tiêu chuẩn | 799 | Liên hệ | 901 | 917 | 882 |
Hyundai Tucson CKD | 2.0 Xăng Đặc biệt | 879 | Liên hệ | 989 | 1.006 | 970 |
Hyundai Tucson CKD | 2.0 Dầu đặc biệt | 959 | Liên hệ | 1.077 | 1.096 | 1.058 |
Hyundai Tucson CKD | 1.6 Turbo | 959 | Liên hệ | 1.077 | 1.096 | 1.058 |
Hyundai SantaFe CKD | 2.5 Xăng Tiêu chuẩn | 1.029 | Liên hệ | 1.154 | 1.175 | 1.135 |
Hyundai SantaFe CKD | 2.2 Dầu Tiêu chuẩn | 1.120 | Liên hệ | 1.254 | 1.277 | 1.235 |
Hyundai SantaFe CKD | 2.5 Xăng Cao cấp | 1.210 | Liên hệ | 1.353 | 1.377 | 1.334 |
Hyundai SantaFe CKD | 2.2 Dầu Cao cấp | 1.269 | Liên hệ | 1.418 | 1.444 | 1.399 |
Hyundai SantaFe CKD | Hybrid | 1.369 | Liên hệ | 1.528 | 1.556 | 1.509 |
Ghi chú: Giá xe Ô tô Hyundai lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý Hyundai để nhận báo giá tốt nhất trong ngày.
LIÊN HỆ TƯ VẤN & BÁO GIÁ XE Hyundai tốt nhất!
- Miền Nam: 0971.400.016 - Ms.Tiên
- Bắc Ninh: 0918.352.233 - Mr.Cẩn
- Hà Nội: 0389.798.999 - Mr.Tùng
Quý khách Click vào số điện thoại sẽ tạo cuộc gọi trên di động.
Ảnh: ![Giá Xe Hyundai i10](https://giatoyota.vn/uploads/images/blog/admin/2024/01/13/bang-gia-xe-o-to-hyundai-cap-nhat-k