Phiên bản Avanza 2020 mới nhất chỉ có một vài tinh chỉnh nhỏ nơi khoang nội thất và ngoại hình.
Giá xe Toyota Avanza 2020 là bao nhiêu?
Bảng giá xe Toyota Avanza 2020 mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) Phiên bản xe | Avanza 1.5 AT | Avanza 1.3 MT --- | --- | --- Giá niêm yết | 612 | 544 Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ
*Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo () (ĐVT: triệu VNĐ)** Nơi | TPHCM | Hà Nội | Các tỉnh --- | --- | --- | --- Giá lăn bánh | 687 | 708 | 677
() Giá xe Avanza lăn bánh chưa bao gồm giảm giá và khuyến mãi*. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
Hỗ trợ mua xe Avanza trả góp lãi suất thấp, thời gian vay cao.
Ngoại thất xe Toyota Avanza 2020
Ngoại hình xe phảng phất các đường nét từ các mẫu xe hạng sang như Toyota Alphard và Toyota Voxy.
Phần đầu khác lạ với cụm đèn pha 2 tầng nối liền với nhau thông qua thanh kim loại bạc đẹp mắt. Ở chính giữa là cụm lưới tản nhiệt dạng thanh nan ngang màu đen nổi bật. Phần cản dưới được tinh chỉnh sắc nét mang đến cảm giác hầm hố hơn phiên bản tiền nhiệm.
Nhìn ngang xe không có gì đặc biệt, mọi chi tiết gom vào tổng thể thân xe 1 nét đơn giản từ các đường dập nổi tới phong cách thiết kế mâm xe bé nhỏ với 14 inch cho phiên bản 1.3L và 14 inch cho phiên bản 1.5L.
Phần đuôi của Toyota Avanza facelift 2020 cao cấp và sang trọng hơn người tiền nhiệm. Cụm đèn hậu được thiết kế hình chữ L nối nhau bằng thanh mạ Crom bạc khá giống mẫu xe Veloz Cross. Chính giữa trung tâm phía sau là logo Toyota quen thuộc.
Nội thất xe Toyota Avanza 2020
Bên trong khoang nội thất xe oto Toyota 7 chỗ này không có nhiều sự thay đổi ở thế hệ này so với phiên bản tiền nhiệm. Vẫn là cảm giác chật chội với 1 chiếc xe 07 chỗ giá rẻ chỉ có chiều dài cơ sở 2655mm.
Xe trang bị tay lái 3 chấu đơn giản, làm chất liệu nhựa Urethane và tích hợp một số nút bấm tiện lợi. Ghế ngồi vẫn là dạng nỉ truyền thống, không có tùy chọn bọc da. Có một ưu điểm nhỏ ở đây là hàng ghế thứ 2 và 3 cho phép gập 50:50 giúp xe có nhiều diện tích để chứa đồ đạc.
Một vài thay đổi ở Toyota Avanza 2020 Facelift đó là bảng điều khiển trung tâm được tinh chỉnh lại một vài chi tiết, các núm xoay của hệ thống điều hoà được thay thế bằng các nút bấm trông có vẻ cao cấp hơn, màn hình giải trí dạng cảm ứng đặt phía dưới cửa gió trung tâm. Màu sắc của mặt số cụm đồng hồ được thay thế từ màu cam sang màu xanh hài hòa hơn.
Là một mẫu xe 7 chỗ giá rẻ, Toyota Avanza 2020 Facelift chỉ được trang bị một số tiện nghi tiêu chuẩn như dàn âm thanh DVD (AT) đi kèm một bộ Tuner căn chỉnh, nút bấm khởi động Start/Stop, gương gập điện, hỗ trợ định dạng MP3, AUX/ USB và Bluetooth, dàn âm thanh 4 loa, hệ thống điều hòa chỉnh tay 2 vùng khí hậu đi kèm các cửa gió ở hàng ghế sau giúp làm mát nhanh hơn.
Nhìn chung so với đối thủ Suzuki XL7 7 chỗ hay Mitsubishi Xpander 7 chỗ thì xe sở hữu các trang bị thuộc hàng đơn giản nhất.
Chế độ vận hành
Về cơ bản, Toyota Avanza 2020 có khả năng vận hành tương tự với thế hệ tiền nhiệm với 2 tùy chọn động cơ gồm: Động cơ xăng 1.3L mang tới công suất 94 mã lực và momen xoắn cực đại đạt 120 Nm, động cơ xăng 1.5L sản sinh 102 mã lực và 136 Nm.
Cả 2 động cơ này đều đi kèm với hệ dẫn động tương tự phiên bản trước gồm hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp.
Động cơ này tuy không mạnh mẽ nhưng lại rất tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể với phiên bản 1.3L xe chỉ tiêu tốn lần lượt: 7.9/5.7/6.5 Lít nhiên liệu cho các cung đường lần lượt Nội đô/cao tốc/hỗn hợp, còn ở phiên bản 1.5L thì con số này lần lượt là 9.38/4.11/5.9 lít.
An toàn và an ninh
Là dòng xe 7 chỗ Toyota có giá thành thấp bậc nhất thị trường hiện nay, Toyota Avanza Facelift 2020 cũng chỉ được trang bị những tính năm an toàn ở mức cơ bản như Phanh đĩa trước/ tang trống sau Hệ thống phanh ABS/EBD 2 túi khí an toàn.
Các trang bị khá sơ sài, chưa thực sự đảm bảo sự an toàn cho người lái lẫn hành khách trong khoang cabin, xe chỉ tương đương với trang bị trên phiên bản thấp nhất của những chiếc xe có giá rẻ nhất thị trường hiện nay như Kia Morning hay Hyundai Grand i10.
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza 2020
Thông số kỹ thuật Toyota Avanza Facelift 2020 1.3L | Toyota Avanza Facelift 2020 1.5L |
---|---|
Số chỗ ngồi | 07 |
Kích thước DxRxC (mm) | 4190 x 1660 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2655 |
Khối lượng không tải (kg) | 1125 |
Động cơ | Xăng 1.3L |
Công suất cực đại (hp) | 94 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 120 |
Hộp số | Hộp số sàn 5 cấp hoặc hộp số tự động 4 cấp |
Cỡ la-zăng (inch) | 14 |
Tham khảo thông số kỹ thuật Avanza chi tiết tại đây: https://muaxegiatot.com/gia-xe-toyota.html/avanza/thong-so