Xem thêm

Giá xe Toyota Wigo lăn bánh & đánh giá thông số kỹ thuật (1/2024)

CEO Long Timo
Bước sang thế hệ thứ 2, Toyota Wigo 2024 gây ấn tượng với một thiết kế hoàn toàn mới. Khắc phục nhiều nhược điểm của đời cũ, mẫu hatchback cỡ A của Toyota còn được...

Bước sang thế hệ thứ 2, Toyota Wigo 2024 gây ấn tượng với một thiết kế hoàn toàn mới. Khắc phục nhiều nhược điểm của đời cũ, mẫu hatchback cỡ A của Toyota còn được nâng cấp thêm công nghệ và trang bị an toàn. Nhiều ý kiến đánh giá Toyota Wigo có khả năng vượt mặt các đối thủ như VinFast Fadil, Hyundai Grand i10 hay Kia Morning.

Giá xe Toyota Wigo niêm yết & lăn bánh tháng 1/2024

Toyota Wigo 2024 có 2 phiên bản là E và G. Giá xe Toyota Wigo 2024 niêm yết là 360 triệu đồng cho bản E, 405 triệu đồng cho bản G. Giá xe Toyota Wigo 2024 lăn bánh chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi 1/2024.

Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Toyota Wigo Niêm yết Lăn bánh Hà Nội Lăn bánh HCM Lăn bánh tỉnh
E 360 triệu 426 triệu 418 triệu 399 triệu
G 405 triệu 476 triệu 468 triệu 449 triệu

Khuyến mãi khi mua Toyota Wigo:

  • Gói ưu đãi lên đến 20 triệu đồng
  • Giảm 10% phí bảo hiểm vật chất
  • Ưu đãi mua xe trả góp lãi suất thấp

Ưu nhược điểm Toyota Wigo

Toyota Wigo 2024 được nhập khẩu từ Indonesia với 2 phiên bản E và G.

Ưu điểm

  • Thiết kế trung tính
  • Không gian rộng rãi
  • Động cơ đủ dùng
  • Công nghệ an toàn hàng đầu phân khúc
  • Tiết kiệm nhiên liệu

Thế hệ mới của Toyota Wigo 2024 được đánh giá khá cao khi có nhiều tính năng an toàn Thế hệ mới của Toyota Wigo 2024 được đánh giá khá cao khi có nhiều tính năng an toàn

Nhược điểm

  • Nội thất sơ sài
  • Trang bị công nghệ thua kém nhiều đối thủ

Kích thước Toyota Wigo

Kích thước Toyota Wigo 2024 khi so với bản cũ có phần nhỉnh hơn đôi chút. Cả hai phiên bản đều có cùng kích thước dài x rộng x cao tương ứng ở mức 3.760 x 1.665 x 1.505 mm.

So với các đối thủ trong cùng phân khúc, Wigo nhỏ hơn Hyundai i10 (3.805 x 1.680 x 1.520 mm) và lớn hơn Kia Morning (3.595 x 1.595 x 1.495 mm). Song, Wigo lại sở hữu trục cơ sở dài nhất phân khúc ở mức 2.525 mm.

Trong khi đó, bán kính vòng quay giảm xuống 4,5 m (đời cũ 4,7 m). Thông số này giúp cho Toyota Wigo dễ dàng linh hoạt trong những tình huống quay đầu.

Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Kích thước Wigo Dài x rộng x cao (mm) 3.760 x 1.665 x 1.515
Chiều dài cơ sở (mm) 2.525
Khoảng sáng gầm xe (mm) 160
Bán kính vòng quay (m) 4,5
Dung tích bình nhiên liệu (L) 36

Đánh giá ngoại thất Toyota Wigo

Toyota Wigo 2024 ở thế hệ mới nhất thay đổi hoàn toàn với thiết kế tổng thể mang phong cách trẻ trung, năng động. Không còn hầm hố như trước, ngoại hình của Wigo thiên về trung tính. Các chi tiết như mặt ca lăng, hệ thống đèn đều được làm mới trông hiện đại hơn.

Ngoại hình của Toyota Wigo 2024 thiên về trung tính Ngoại hình của Toyota Wigo 2024 thiên về trung tính

Thiết kế

Đầu xe

Đầu xe Toyota Wigo 2024 ấn tượng với nhiều đường cắt gọt tạo nét sắc sảo. Điểm nhấn chính là cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên. Đặc biệt hãng xe Nhật Bản đã nâng cấp đèn pha chiếu sáng dạng LED cho cả 2 phiên bản, cùng tính năng đèn chờ dẫn đường. Trong khi hai đối thủ là Hyundai Grand i10 và Kia Morning vẫn chỉ dùng đèn Halogen.

Đầu xe Toyota Wigo 2024 ấn tượng với cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên Đầu xe Toyota Wigo 2024 ấn tượng với cụm đèn trước mảnh hơn, vuốt nhọn sang 2 bên

Lưới tản nhiệt Toyota Wigo vẫn duy trì kiểu dáng hình thang quen thuộc. Hốc gió hoạ tiết tổ ong đã được thay bằng các dải nan ngang xếp lớp. Đèn sương mù đã lược bỏ và được trang trí bởi dải đèn LED nhỏ gọn. Cản trước vuông vắn, góc cạnh.

Thân xe

Thân xe Toyota Wigo 2024 duy trì vẻ đơn giản tương tự như bản cũ. Tay nắm cửa đã đổi sang kiểu kéo ra ngoài tương tự như các xe trên thị trường. Đáng chú ý Wigo 2024 còn được hãng tích hợp mở cửa rảnh tay bằng cảm ứng. Đây được xem là điểm cộng vốn tính năng này chỉ có trên những mẫu xe thuộc phân khúc cao cấp hơn.

Thân xe Toyota Wigo 2024 duy trì vẻ đơn giản tương tự như bản cũ Thân xe Toyota Wigo 2024 duy trì vẻ đơn giản tương tự như bản cũ

Toyota Wigo 2024 tiếp tục sử dụng mâm kích thước 14 inch kết hợp lốp 175/65R14 nhưng thiết kế không thu hút như đời cũ.

Toyota Wigo 2024 tiếp tục sử dụng mâm kích thước 14 inch kết hợp lốp 175/65R14 Toyota Wigo 2024 tiếp tục sử dụng mâm kích thước 14 inch kết hợp lốp 175/65R14

Đuôi xe

Tổng thể đuôi xe Toyota Wigo thiết kế khá ổn. Cụm đèn hậu sử dụng loại Halogen có đồ họa đẹp mắt. Phần cản dưới bệ vệ với kiểu dáng hầm hố hơn bản cũ.

Tổng thể đuôi xe Toyota Wigo thiết kế khá ổn với cụm đèn hậu có đồ họa đẹp mắt Tổng thể đuôi xe Toyota Wigo thiết kế khá ổn với cụm đèn hậu có đồ họa đẹp mắt

Màu xe

Toyota Wigo 2024 có 4 màu: Đỏ, Cam, Trắng và Bạc.

Trang bị ngoại thất

Kéo bảng sang phải để xem đầy đủ thông tin

Ngoại thất Wigo E G
Đèn trước LED đa hướng LED đa hướng
Đèn chờ dẫn đường
Đèn sau Bóng thường Bóng thường
Tay nắm cửa Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe,

tích hợp mở cửa thông minh

Gương chiếu hậu Chỉnh điện Gập/ chỉnh điện
Cánh lướt gió phía sau
Mâm 14 inch 14 inch
Lốp Thép 175/65R14 Hợp kim 175/65R14

Đánh giá nội thất Toyota Wigo

Thiết kế chung

Bước vào bên trong, Toyota Wigo 2024 sở hữu khoang lái khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước. Với thiết kế hơi hướng thể thao, cần số được đặt cao và bảng điều khiển tập trung hướng đến người lái. Bố cục nội thất nhìn chung đã có cải tiến hơn đời cũ nhưng vẫn chưa được sắc sảo như các đối thủ cùng phân khúc.

Toyota Wigo 2024 sở hữu khoang lái khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước Toyota Wigo 2024 sở hữu khoang lái khác biệt hoàn toàn so với thế hệ trước

Ghế ngồi và khoang hành lý

Tương tự như các “anh lớn” Toyota Vios hay Toyota Camry… Toyota Wigo nhờ thế mạnh chiều dài cơ sở rộng nhất phân khúc nên hữu không gian rộng rãi và thoải mái. Hàng ghế trước, khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân. Hàng ghế sau có 3 phần tựa đầu riêng biệt, điều chỉnh gập 50:50. Khoảng trần xe và khu vực để chân cũng khá thông thoáng.

![Hàng ghế trước Toyota Wigo 2024 có khoảng trống để chân lớn, có thể co duỗi thẳng chân](https://giatoyota.vn/uploads/images/blog/admin

1