Xem thêm

Giá xe Hyundai Kona 2020 lăn bánh

CEO Long Timo
Hyundai Kona - chiếc xe sở hữu thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa và nhiều màu sắc tùy chọn. Nội thất rộng rãi với nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống...

Hyundai Kona - chiếc xe sở hữu thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa và nhiều màu sắc tùy chọn. Nội thất rộng rãi với nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh cao cấp và công nghệ giải mã âm thanh Hi-Res Audio. Động cơ vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu, cùng với nhiều tính năng an toàn.

Bảng giá xe Hyundai Kona Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 12/2020 - 1

Đối thủ cạnh tranh của Hyundai Kona là Ford EcoSport, Honda HR-V và Kia Seltos - tân binh mới gia nhập thị trường Việt Nam.

Hyundai Kona có 6 màu sơn lựa chọn: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ và Vàng chanh.

Bảng giá xe Hyundai Kona Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 12/2020 - 2

Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Hyundai Kona cập nhật tháng 12/2020 hưởng ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo Nghị định 70/2020/NĐ-CP.

Mẫu xe và giá niêm yết (triệu VND)

  • Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn: 636
  • Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt: 699
  • Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI: 750

Lưu ý: Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Bảng giá xe Hyundai Kona Giá xe Hyundai Kona lăn bánh tháng 12/2020 - 3

Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona

Thông số kỹ thuật

Kona 2.0 AT tiêu chuẩn Kona 2.0 AT đặc biệt Kona 1.6 Turbo
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) 4.165 x 1.800 x 1.565
Chiều dài cơ sở (mm) 2.600
Khoảng sáng gầm xe (mm) 170
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Động cơ Nu 2.0 MPI Gamma 1.6 T-GDI
Dung tích xy-lanh (cc) 1999 1591
Công suất cực đại (PS/rpm) 149/6200 177/5500
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 180/4500 265/1500-4500
Hộp số 6AT 7DCT
Hệ dẫn động 2WD
Hệ thống treo trước/sau McPherson/Thanh cân bằng (CTBA)
Thông số lốp 215/55R17 235/45R18
Chất liệu lazang Hợp kim nhôm
Lốp dự phòng Vành thép
Túi khí 06 túi
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) 8,62
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) 5,72
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) 6,79

Thiết kế ngoại thất xe Hyundai Kona Thiết kế ngoại thất xe Hyundai Kona

Hyundai Kona có kích thước 4165 x 1800 x 1565 mm. Loại xe crossover/SUV 5 cửa cỡ nhỏ này được trang bị đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.

Thiết kế nội thất xe Hyundai Kona

Hyundai Kona sở hữu khoang nội thất hiện đại với nhiều trang bị tiện nghi như chìa khóa thông minh, nút khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi... Bản cao cấp còn được trang bị cửa sổ trời và sạc không dây. Vô-lăng và cần số được bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp.

Động cơ xe Hyundai Kona

Hyundai Kona có 2 loại động cơ: máy xăng Nu 2.0 MPI với công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm, và động cơ dầu tăng áp Gamma 1.6 T-GDI với công suất 177 mã lực và mô-men xoắn 265 Nm. Cả hai loại động cơ này đều được kết hợp với hộp số tự động hoặc hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.

Công nghệ và an toàn của xe Hyundai Kona Công nghệ và an toàn của xe Hyundai Kona Công nghệ và an toàn của xe Hyundai Kona

Một số tính năng công nghệ và an toàn được trang bị trên Hyundai Kona bao gồm cảnh báo điểm mù (trừ bản tiêu chuẩn), hệ thống AVN định vị dẫn đường, điều khiển hành trình, kiểm soát áp suất lốp, hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC), camera lùi, hỗ trợ xuống dốc (DBC), cảm biến lùi, hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA), phân phối lực phanh (EBD), chống trượt thân xe (VSM), kiểm soát lực kéo (TCS), cảm biến áp suất lốp, chìa khóa thông minh, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) và mở cốp thông minh. Xe cũng được trang bị 6 túi khí để đảm bảo an toàn.

Đánh giá xe Hyundai Kona

Ưu điểm:

  • Thiết kế hiện đại, trẻ trung và năng động.
  • Trang bị nội - ngoại thất hiện đại hàng đầu phân khúc.
  • Hệ thống an toàn hàng đầu phân khúc.
  • Động cơ mạnh mẽ, thể thao, vận hành êm, ổn định và chắc chắn.

Nhược điểm:

  • Hàng ghế sau có không gian hạn chế, đặc biệt là vị trí ngồi giữa.
  • Không có phiên bản dẫn động 2 cầu.
  • Giá xe cao.

Nguồn: http://danviet.vn/bang-gia-xe-hyundai-kona-lan-banh-thang-12-2020-5020209121593385.htm

1