Hyundai Grand i10 2022 hoàn toàn mới
Trong thị trường ô tô Việt Nam, Hyundai i10 2022 đối đầu với các đối thủ như Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage và Kia Rio trong phân khúc Sedan. Đồng thời, phiên bản Hatchback cạnh tranh với Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio.
Giá xe Hyundai Grand i10 2022
Hiện tại, Hyundai Grand i10 có hai phiên bản Sedan và Hatchback đang được bán tại thị trường Việt Nam với mức giá dao động từ 360 triệu đến 455 triệu đồng. Dưới đây là giá niêm yết cụ thể cho từng phiên bản:
Bản Hatchback:
- Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 360 triệu VNĐ
- Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT: Giá 405 triệu VNĐ
- Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT: Giá 435 triệu VNĐ
Bản Sedan:
- Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 380 triệu VNĐ
- Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT: Giá 425 triệu VNĐ
- Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT: Giá 455 triệu VNĐ
Giá khuyến mãi Hyundai Grand i10 2022
Thường thì từng đại lý ô tô sẽ có chương trình ưu đãi riêng cho khách hàng. Để biết chính xác chương trình ưu đãi dành cho dòng xe bạn quan tâm, vui lòng liên hệ với người bán xe bằng cách truy cập vào website Bonbanh.com.
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2022
Từ ngày 1/12/2021 đến hết ngày 31/5/2022, xe Hyundai i10 được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Dưới đây là giá lăn bánh cụ thể cho từng phiên bản:
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 43.200.000 | 36.000.000 | 43.200.000 | 39.600.000 | 36.000.000 | 360.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | - |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | - |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | - |
Giá lăn bánh | 425.580.700 | 418.370.700 | 406.580.700 | 402.980.700 | 399.380.700 | - |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT
Khoản phí | Hà Nội(đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 48.600.000 | 40.500.000 | 48.600.000 | 44.550.000 | 40.500.000 | 405.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | - |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | - |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | - |
Giá lăn bánh | 475.980.700 | 467.870.700 | 456.980.700 | 452.930.700 | 448.880.700 | - |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 52.200.000 | 43.500.000 | 52.200.000 | 47.850.000 | 43.500.000 | 435.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | - |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | - |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | - |
Giá lăn bánh | 509.580.700 | 500.870.700 | 490.580.700 | 486.230.700 | 481.880.700 | - |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn
Khoản phí | Hà Nội(đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 45.600.000 | 38.000.000 | 45.600.000 | 41.800.000 | 38.000.000 | 380.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | - |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | - |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | - |
Giá lăn bánh | 447.980.700 | 440.370.700 | 428.980.700 | 425.180.700 | 421.380.700 | - |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 48.600.000 | 40.500.000 | 48.600.000 | 44.550.000 | 40.500.000 | 405.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | - |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | - |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | - |
Giá lăn bánh | 475.980.700 | 467.870.700 | 456.980.700 | 452.930.700 | 448.880.700 | - |
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) | Giá niêm yết |
---|---|---|---|---|---|---|
Phí trước bạ | 52.200.000 | 43.500.000 | 52.200.000 | 47.850.000 | 43.500.000 | 435.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 330.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | - |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | - |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | - |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | - |
Giá lăn bánh | 509.580.700 | 500.870.700 | 490.580.700 | 486.230.700 | 481.880.700 | - |
So sánh giá xe Hyundai Grand i10 2022 với các đối thủ cạnh tranh
Hyundai Grand i10 là một mẫu xe được trang bị đầy đủ và có mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người muốn sở hữu một chiếc xe di chuyển trong đô thị với không gian hạn chế và mức giá phải chăng.
Điểm mới nổi bật trên Hyundai Grand i10 2022
Ngày 6/8/2021, Hyundai i10 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Phiên bản mới của Hyundai Grand i10 được nâng cấp thiết kế cá tính và tiện nghi hiện đại hơn so với phiên bản trước.
Hyundai Grand i10 2022 có kích thước tổng thể như sau:
- Phiên bản Hatchback: 3850 x 1680 x 1520 (mm)
- Phiên bản Sedan: 3995 x 1680 x 1520 (mm)
Một số điểm nổi bật trên Hyundai Grand i10 2022:
- Kích thước xe đã được nâng cấp, đồng thời cơ sở xe cũng được tăng thêm, tạo nên một không gian rộng rãi hơn và mang lại sự thoải mái cho hành khách.
- Có sự mở rộng về tùy chọn màu sắc ngoại thất, giúp tạo thêm sự lựa chọn cho khách hàng.
- Thiết kế ngoại thất được cải tiến, cụm lưới tản nhiệt và đèn sương mù dạng LED mang lại vẻ đẹp ấn tượng cho xe.
- Được trang bị khung xe chịu lực cao và hệ thống khung gầm giảm độ ồn, rung, nâng cao mức độ an toàn và thoải mái cho hành khách.
- Hệ thống đèn hậu cỡ lớn và cách điệu độc đáo trên bản Sedan, tạo nên vẻ rộng rãi và tinh tế cho đuôi xe.
- Bảng đồng hồ tốc độ được nâng cấp sang màn hình loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.
- Màn hình cảm ứng trung tâm được cải tiến kích thước lên 8 inch và hỗ trợ đa chức năng giải trí, kết nối Bluetooth/MP3/Radio, Apple Carplay và Android, cùng 4 loa âm thanh chất lượng.
- Được trang bị hệ thống ga tự động (Cruise Control).
- Bổ sung cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, mang lại không gian mát mẻ cho tất cả hành khách trên xe.
Ngoại thất Hyundai i10 2022
Đuôi xe Hyundai i10 2022
Nội thất Hyundai i10 2022
Hàng ghế sau Hyundai i10 2022
Bảng thông số kỹ thuật của xe Grand i10 2022
Thông số | 1.2 MT Base hatchback | 1.2 MT hatchback | 1.2 AT hatchback | 1.2 MT Base sedan | 1.2 MT sedan | 1.2 AT sedan |
---|---|---|---|---|---|---|
Xuất xứ | Lắp ráp trong nước | |||||
Dòng xe | Hatchback | Sedan | ||||
Số chỗ ngồi | 5 | |||||
Dung tích động cơ | 1.2L | |||||
Nhiên liệu | Xăng | |||||
Công suất | 83 mã lực tại 6000 vòng/phút | |||||
Momen xoắn | 114 Nm tại 4000 vòng/phút | |||||
Hộp số | 5MT/4AT | |||||
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 3850 x 1680 x 1520 | 3995 x 1680 x 1520 | ||||
Khoảng sáng gầm (mm) | 157 | |||||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 71 | |||||
Mâm/Lốp | 165/65R14 | |||||
Phanh | Đĩa/Tang trống |
Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2022
Ưu điểm
- Thiết kế hài hòa, trẻ trung phù hợp cho cả nam và nữ.
- Nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi đầy đủ.
- Động cơ phù hợp cho di chuyển trong đô thị.
- Hệ thống an toàn cơ bản.
- Khả năng tăng tốc ổn hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc.
Nhược điểm
- Giá bán cao hơn một số đối thủ.
- Lớp sơn ngoại thất mỏng.
- Động cơ chưa thực sự nổi bật so với đối thủ.
- Dàn âm thanh kém chất lượng.
Một số câu hỏi thường gặp về Hyundai Grand i10 2022
Mua xe Hyundai Grand i10 chính hãng ở đâu?
Để mua Hyundai Grand i10 2022 chính hãng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Grand i10 2022 trên trang web Bonbanh.com.
Giá lăn bánh xe Grand i10 2022 mới nhất là bao nhiêu?
Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2022 hiện nay tùy thuộc vào từng địa phương, dao động từ 353 triệu đến 451 triệu đồng.
Hyundai Grand i10 có bao nhiêu phiên bản?
Tại Việt Nam, xe Grand i10 2022 được phân phối với 6 phiên bản: MT Base - 1.2L, MT - 1.2L, AT - 1.2L, Sedan MT Base - 1.2L, MT Sedan - 1.2L, Sedan AT - 1.2L.
Đối thủ của Hyundai Grand i10 trên thị trường là gì?
Các đối thủ của Hyundai Grand i10 2022 là Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage và Kia Rio trong phân khúc Sedan. Trong khi đó, trong phân khúc Hatchback, đối thủ cạnh tranh là Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio.
Xe Grand i10 là một lựa chọn phù hợp và đầy đủ tính năng với mức giá hợp lý. Đừng chần chừ mà hãy trải nghiệm Hyundai Grand i10 2022 ngay hôm nay!
(Theo Bonbanh.com)