Xem thêm

Giá xe Hyundai i10 thế hệ mới, niêm yết và lăn bánh tháng 8/2022

CEO Long Timo
Hyundai Grand i10 2022 hoàn toàn mới Trong thị trường ô tô Việt Nam, Hyundai i10 2022 đối đầu với các đối thủ như Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage và Kia Rio trong phân...

Hyundai Grand i10 2022 hoàn toàn mới Hyundai Grand i10 2022 hoàn toàn mới

Trong thị trường ô tô Việt Nam, Hyundai i10 2022 đối đầu với các đối thủ như Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage và Kia Rio trong phân khúc Sedan. Đồng thời, phiên bản Hatchback cạnh tranh với Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio.

Giá xe Hyundai Grand i10 2022

Hiện tại, Hyundai Grand i10 có hai phiên bản Sedan và Hatchback đang được bán tại thị trường Việt Nam với mức giá dao động từ 360 triệu đến 455 triệu đồng. Dưới đây là giá niêm yết cụ thể cho từng phiên bản:

Bản Hatchback:

  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 360 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT: Giá 405 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT: Giá 435 triệu VNĐ

Bản Sedan:

  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn: Giá 380 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT: Giá 425 triệu VNĐ
  • Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT: Giá 455 triệu VNĐ

Giá khuyến mãi Hyundai Grand i10 2022

Thường thì từng đại lý ô tô sẽ có chương trình ưu đãi riêng cho khách hàng. Để biết chính xác chương trình ưu đãi dành cho dòng xe bạn quan tâm, vui lòng liên hệ với người bán xe bằng cách truy cập vào website Bonbanh.com.

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2022

Từ ngày 1/12/2021 đến hết ngày 31/5/2022, xe Hyundai i10 được giảm 50% phí trước bạ theo quy định của nhà nước với xe sản xuất và lắp ráp trong nước. Dưới đây là giá lăn bánh cụ thể cho từng phiên bản:

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 43.200.000 36.000.000 43.200.000 39.600.000 36.000.000 360.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000 -
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 -
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 -
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 -
Giá lăn bánh 425.580.700 418.370.700 406.580.700 402.980.700 399.380.700 -

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT

Khoản phí Hà Nội(đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000 405.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000 -
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 -
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 -
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 -
Giá lăn bánh 475.980.700 467.870.700 456.980.700 452.930.700 448.880.700 -

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 52.200.000 47.850.000 43.500.000 435.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000 -
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 -
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 -
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 -
Giá lăn bánh 509.580.700 500.870.700 490.580.700 486.230.700 481.880.700 -

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn

Khoản phí Hà Nội(đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 45.600.000 38.000.000 45.600.000 41.800.000 38.000.000 380.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000 -
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 -
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 -
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 -
Giá lăn bánh 447.980.700 440.370.700 428.980.700 425.180.700 421.380.700 -

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 48.600.000 40.500.000 48.600.000 44.550.000 40.500.000 405.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000 -
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 -
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 -
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 -
Giá lăn bánh 475.980.700 467.870.700 456.980.700 452.930.700 448.880.700 -

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Hà Tĩnh (đồng) Tỉnh khác (đồng) Giá niêm yết
Phí trước bạ 52.200.000 43.500.000 52.200.000 47.850.000 43.500.000 435.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 330.000 340.000 340.000 340.000 -
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 -
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700 -
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000 -
Giá lăn bánh 509.580.700 500.870.700 490.580.700 486.230.700 481.880.700 -

So sánh giá xe Hyundai Grand i10 2022 với các đối thủ cạnh tranh

Hyundai Grand i10 là một mẫu xe được trang bị đầy đủ và có mức giá hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người muốn sở hữu một chiếc xe di chuyển trong đô thị với không gian hạn chế và mức giá phải chăng.

Điểm mới nổi bật trên Hyundai Grand i10 2022

Ngày 6/8/2021, Hyundai i10 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Phiên bản mới của Hyundai Grand i10 được nâng cấp thiết kế cá tính và tiện nghi hiện đại hơn so với phiên bản trước.

Hyundai Grand i10 2022 có kích thước tổng thể như sau:

  • Phiên bản Hatchback: 3850 x 1680 x 1520 (mm)
  • Phiên bản Sedan: 3995 x 1680 x 1520 (mm)

Một số điểm nổi bật trên Hyundai Grand i10 2022:

  1. Kích thước xe đã được nâng cấp, đồng thời cơ sở xe cũng được tăng thêm, tạo nên một không gian rộng rãi hơn và mang lại sự thoải mái cho hành khách.
  2. Có sự mở rộng về tùy chọn màu sắc ngoại thất, giúp tạo thêm sự lựa chọn cho khách hàng.
  3. Thiết kế ngoại thất được cải tiến, cụm lưới tản nhiệt và đèn sương mù dạng LED mang lại vẻ đẹp ấn tượng cho xe.
  4. Được trang bị khung xe chịu lực cao và hệ thống khung gầm giảm độ ồn, rung, nâng cao mức độ an toàn và thoải mái cho hành khách.
  5. Hệ thống đèn hậu cỡ lớn và cách điệu độc đáo trên bản Sedan, tạo nên vẻ rộng rãi và tinh tế cho đuôi xe.
  6. Bảng đồng hồ tốc độ được nâng cấp sang màn hình loại semi-digital với màn hình thông tin dạng TFT kích thước 5,3 inch.
  7. Màn hình cảm ứng trung tâm được cải tiến kích thước lên 8 inch và hỗ trợ đa chức năng giải trí, kết nối Bluetooth/MP3/Radio, Apple Carplay và Android, cùng 4 loa âm thanh chất lượng.
  8. Được trang bị hệ thống ga tự động (Cruise Control).
  9. Bổ sung cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau, mang lại không gian mát mẻ cho tất cả hành khách trên xe.

Ngoại thất Hyundai i10 2022 Ngoại thất Hyundai i10 2022

Đuôi xe Hyundai i10 2022 Đuôi xe Hyundai i10 2022

Nội thất Hyundai i10 2022 Nội thất Hyundai i10 2022

Hàng ghế sau Hyundai i10 2022 Hàng ghế sau Hyundai i10 2022

Bảng thông số kỹ thuật của xe Grand i10 2022

Thông số 1.2 MT Base hatchback 1.2 MT hatchback 1.2 AT hatchback 1.2 MT Base sedan 1.2 MT sedan 1.2 AT sedan
Xuất xứ Lắp ráp trong nước
Dòng xe Hatchback Sedan
Số chỗ ngồi 5
Dung tích động cơ 1.2L
Nhiên liệu Xăng
Công suất 83 mã lực tại 6000 vòng/phút
Momen xoắn 114 Nm tại 4000 vòng/phút
Hộp số 5MT/4AT
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 3850 x 1680 x 1520 3995 x 1680 x 1520
Khoảng sáng gầm (mm) 157
Dung tích bình nhiên liệu (lít) 71
Mâm/Lốp 165/65R14
Phanh Đĩa/Tang trống

Đánh giá ưu nhược điểm Hyundai Grand i10 2022

Ưu điểm

  • Thiết kế hài hòa, trẻ trung phù hợp cho cả nam và nữ.
  • Nội thất rộng rãi, trang bị tiện nghi đầy đủ.
  • Động cơ phù hợp cho di chuyển trong đô thị.
  • Hệ thống an toàn cơ bản.
  • Khả năng tăng tốc ổn hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc.

Nhược điểm

  • Giá bán cao hơn một số đối thủ.
  • Lớp sơn ngoại thất mỏng.
  • Động cơ chưa thực sự nổi bật so với đối thủ.
  • Dàn âm thanh kém chất lượng.

Một số câu hỏi thường gặp về Hyundai Grand i10 2022

Mua xe Hyundai Grand i10 chính hãng ở đâu?

Để mua Hyundai Grand i10 2022 chính hãng, bạn có thể liên hệ trực tiếp với người bán Grand i10 2022 trên trang web Bonbanh.com.

Giá lăn bánh xe Grand i10 2022 mới nhất là bao nhiêu?

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 2022 hiện nay tùy thuộc vào từng địa phương, dao động từ 353 triệu đến 451 triệu đồng.

Hyundai Grand i10 có bao nhiêu phiên bản?

Tại Việt Nam, xe Grand i10 2022 được phân phối với 6 phiên bản: MT Base - 1.2L, MT - 1.2L, AT - 1.2L, Sedan MT Base - 1.2L, MT Sedan - 1.2L, Sedan AT - 1.2L.

Đối thủ của Hyundai Grand i10 trên thị trường là gì?

Các đối thủ của Hyundai Grand i10 2022 là Toyota Vios, Mazda 2, Mitsubishi Mirage và Kia Rio trong phân khúc Sedan. Trong khi đó, trong phân khúc Hatchback, đối thủ cạnh tranh là Kia Morning, Toyota Wigo và Honda Brio.

Xe Grand i10 là một lựa chọn phù hợp và đầy đủ tính năng với mức giá hợp lý. Đừng chần chừ mà hãy trải nghiệm Hyundai Grand i10 2022 ngay hôm nay!

(Theo Bonbanh.com)

1