Xem thêm

Giá xe Honda Future tháng 1/2021 cập nhật mới nhất

CEO Long Timo
Ra đời cuối năm 1999, Honda Future là một dòng xe của Nhật Bản, được thiết kế dựa trên nền tảng Honda Wave trong cùng thương hiệu. Với thông số lớn hơn về động cơ,...

Ra đời cuối năm 1999, Honda Future là một dòng xe của Nhật Bản, được thiết kế dựa trên nền tảng Honda Wave trong cùng thương hiệu. Với thông số lớn hơn về động cơ, Future được sản xuất nhằm hướng đến phân khúc xe số cao cấp hơn Wave. Người ta còn ví Future giống như một chiếc "SH thu nhỏ" vì khả năng tăng tốc của nó.

Giá xe Honda Future niêm yết 2021

Giá xe Honda Future 2021 niêm yết:

Honda Future 2020 giá bao nhiêu?

Giá xe Honda Future lăn bánh 2021

Giá xe Honda Future 2021 lăn bánh:

  • Phiên bản xe Honda Future vành nan hoa 2021:

    • Giá niêm yết: 30.190.000 đồng
    • Hà Nội: 1.509.500 đồng
    • TP HCM: 1.509.500 đồng
    • Tỉnh khác: 603.800 đồng
    • Tổng: 33.765.500 đồng
  • Phiên bản xe Honda Future vành đúc 2021:

    • Giá niêm yết: 31.190.000 đồng
    • Hà Nội: 1.559.500 đồng
    • TP HCM: 1.559.500 đồng
    • Tỉnh khác: 623.800 đồng
    • Tổng: 34.815.500 đồng

Thông tin giảm giá, khuyến mãi Honda Future tháng 1/2021

Hiện nay, các đại lý đang bán Honda Future 2021 với giá thấp hơn giá đề xuất từ 200.000 - 700.000 đồng. Để biết thêm chi tiết, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với các đại lý trên toàn quốc.

Giới thiệu chung về xe Honda Future 2021

Honda Future 2021 phiên bản mới mang trong mình những thay đổi cả về trang bị lẫn động cơ. Mẫu xe này mang đến khả năng vận hành mạnh mẽ và tăng tốc tốt hơn. Đáng chú ý, mức tiết kiệm nhiên liệu cũng trở nên thấp hơn bản trước nhờ những tinh chỉnh trong khối động cơ.

Future 2021 hứa hẹn trở thành mẫu xe phù hợp với bất kỳ đối tượng nào, những người mong muốn có một chiếc xe "chạy bền và tăng tốc nhanh".

Thông số kỹ thuật

  • Khối lượng xe: 106 kg
  • Kích thước xe (DxRxC): 1931 mm x 711 mm x 1087 mm
  • Hệ thống khởi động: Điện/đạp chân
  • Chiều cao yên xe: 756 mm
  • Dung tích bình xăng: 4,6 lít
  • Lốp xe:
    • Lốp trước: 70/90 - 17 M/C 38P
    • Lốp sau: 80/90 - 17 M/C 50P
  • Loại động cơ: Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng không khí
  • Dung tích xi-lanh: 124,9 m3
  • Đường kính x Hành trình pít-tông: 52,4 mm x 57,9 mm
  • Công suất cực đại: 7,08 kW/7500 vòng/phút
  • Mô-men cực đại: 10,6 Nm/5600 vòng/phút
  • Dung tích nhớt máy:
    • Rã máy: 0,9 lít
    • Thay nhớt: 0,8 lít
  • Loại truyền động: 4 số tròn

Ngoại thất xe

Honda Future 2021 khoác trên mình lớp áo mới, mạnh mẽ và trẻ trung hơn trước. Mặt nạ của xe được thiết kế khá giống với người anh em Honda SH.

1