Ford Ranger 2024 là một trong những dòng xe bán tải hàng đầu không thể đánh bại so với các đối thủ cùng phân khúc. Xe Ranger luôn đứng đầu về doanh số bán ra, vậy giá cả, nội ngoại thất và trang bị động cơ của Ford Ranger có gì đặc biệt? Bài viết này sẽ giúp bạn tìm hiểu thêm về dòng xe này.
Giá dự kiến Ford Ranger 2024 thế hệ mới
Ford Việt Nam đã chính thức giới thiệu Ford Ranger 2024 thế hệ mới vào ngày 26/8/2022. Các thông tin chính thức về phiên bản mới của Ranger cũng đã được tiết lộ. Xe được lắp ráp tại Việt Nam và có 6 phiên bản để khách hàng lựa chọn. Giá xuất phát từ 659 triệu đồng cho phiên bản XL và lên đến 986 triệu đồng cho phiên bản Wildtrak màu đặc biệt.
Bảng giá xe Ford Ranger 2024 thế hệ mới (Đơn vị: VND)
- Ford Ranger XL 2.0L 4x4 MT: 669.000.000
- Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 MT: 665.000.000
- Ford Ranger XLS 2.0L 4x2 AT: 707.000.000
- Ford Ranger XLS 2.0L 4x4 AT: 776.000.000
- Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT: 830.000.000
- Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT: 864.000.000
- Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT: 979.000.000
- Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam): 986.000.000
- Ford Ranger Raptor: 1.299.000.000
Giá khuyến mãi Ford Ranger 2024 tháng 02/2024
Trong khoảng thời gian từ ngày 10 - 31/1/2024, tất cả khách hàng mua các mẫu xe Ford Ranger sẽ được giảm giá tương đương với 50% mức thuế trước bạ. Đối với mẫu xe Ford Ranger Raptor, khách hàng sẽ được tặng Gói gia hạn Bảo hành An tâm 2 năm/ 50.000 KM. Chương trình khuyến mãi chỉ áp dụng cho xe sản xuất năm 2023. Ngoài ra, những khách hàng ký hợp đồng từ 6/1/2024 đến 27/1/2024 còn có cơ hội nhận lì xì may mắn.
Hãy nhanh chóng đến showroom đại lý của Ford Việt Nam để tham gia chương trình Đại tiệc Sale và có cơ hội nhận nhiều phần quà giá trị.
Ngoài số tiền mua xe, chủ sở hữu Ford Ranger 2024 cần thanh toán các loại phí thuế theo quy định của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí đăng kiểm
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm
- Phí biển số
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 cụ thể như sau:
Bảng giá lăn bánh xe Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT 2024 (Màu Vàng Luxe/ Màu Đỏ Cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 986.000.000 | ||
Phí trước bạ | 70.992.000 | 59.160.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.061.008.300 | 1.049.176.300 | 1.048.826.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.025.512.300 | 1.019.596.300 | 1.019.246.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 979.000.000 | ||
Phí trước bạ | 70.488.000 | 58.740.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 1.053.504.300 | 1.041.756.300 | 1.041.406.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 1.018.260.300 | 1.012.386.300 | 1.012.036.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT (Màu đỏ cam)
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 871.000.000 | ||
Phí trước bạ | 62.712.000 | 52.260.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh | 937.728.300 | 927.276.300 | 926.926.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 906.372.300 | 901.146.300 | 900.796.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 864.000.000 | ||
Phí trước bạ | 62.208.000 | 51.840.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 930.224.300 | 919.856.300 | 919.506.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 899.120.300 | 893.936.300 | 893.586.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLT 2.0L 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 830.000.000 | ||
Phí trước bạ | 59.760.000 | 49.800.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 893.776.300 | 883.816.300 | 883.466.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x4 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 776.000.000 | ||
Phí trước bạ | 55.872.000 | 46.560.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 835.888.300 | 826.576.300 | 826.226.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 807.952.300 | 803.296.300 | 802.946.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XLS 2.0 4x2 AT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 707.000.000 | ||
Phí trước bạ | 50.904.000 | 42.420.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 761.920.300 | 753.436.300 | 753.086.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 736.468.300 | 732.226.300 | 731.876.300 |
Bảng giá lăn bánh Ford Ranger XL 2.0 4x4 MT
Khoản phí | Mức phí ở Hà Nội (đồng) | Mức phí ở TP HCM (đồng) | Mức phí ở tỉnh khác (đồng) |
---|---|---|---|
Giá niêm yết | 669.000.000 | ||
Phí trước bạ | 48.168.000 | 40.140.000 | |
Phí đăng kiểm | 330.000 | ||
Phí bảo trì đường bộ | 2.160.000 | ||
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 1.026.300 | ||
Phí biển số | 500.000 | ||
Giá lăn bánh tạm tính | 721.184.300 | 713.156.300 | 712.806.300 |
Giá lăn bánh giảm 50% trước bạ tạm tính | 697.100.300 | 693.086.300 | 692.736.300 |
Giá xe Ford Ranger so sánh với đối thủ
Tên xe | Giá bán (triệu) |
---|---|
Giá xe Ford Ranger | 665 |
Giá xe Mazda BT-50 | 584 |
Giá xe Mitsubishi Triton | 650 |
Giá xe Isuzu D-Max | 650 |
Giá xe Nissan Navara | 699 |
Giá xe Toyota Hilux | 852 |
Thông số kỹ thuật Ford Ranger 2024
Thông số | XL 4x4 MT | XLS 4x2 MT | XLS 4X2 AT | XLS 4x4 AT | XLT 4x4 AT | Wildtrak 4x4 AT |
---|---|---|---|---|---|---|
Xuất xứ | Nhập khẩu | Nhập khẩu | ||||
Dòng xe | Bán tải | Bán tải | ||||
Số chỗ ngồi | 05 | 05 | ||||
Dung tích Động cơ | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L | 2.0L |
Nhiên liệu | Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) | Diesel (Dầu) |
Công suất | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 170 mã lực | 210 mã lực |
Mô-men xoắn | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 405 Nm | 500 Nm |
Hộp số | 6MT | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 10AT |
Dẫn động | 2 cầu | 1 cầu | 1 cầu | 2 cầu | 2 cầu | 2 cầu |
Dài x Rộng x Cao | 5.362 x 1.918 x 1.875mm | |||||
Khoảng sáng gầm xe | 200mm | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6.350mm | 6.350mm | 6.350mm | 6.350mm | 6.350mm | 6.350mm |
Mâm (Vành) | 18 inch | |||||
Phanh trước/sau | Phanh đĩa |
Có gì mới trên Ford Ranger 2024
Khi nhắc đến các tính năng mới trên Ford Ranger 2024, không thể không nói đến hệ thống khóa vi sai trung tâm cực kỳ hiệu quả và khối động cơ Bi-Turbo mạnh mẽ, dẫn đầu trong phân khúc. Hơn nữa, hệ thống bộ số tự động 10 cấp mang lại cảm giác êm ái mượt mà khi di chuyển. Đây là những điểm cộng đặc biệt so với các dòng bán tải cùng phân khúc.
Ưu điểm và Nhược điểm của Ford Ranger 2024
Nhìn chung, Ford Ranger 2024 có những ưu điểm và nhược điểm nổi bật như sau:
Ưu điểm của Ford Ranger 2024:
- Hệ thống tiện ích hiện đại
- An toàn và trang bị đầy đủ tính năng so với đối thủ
- Hệ thống động cơ với 3 cấp số mang lại cảm giác mượt mà khi sang số
- Thiết kế ngoại thất mạnh mẽ và hầm hố
- Nội thất sang trọng
Nhược điểm của Ford Ranger 2024:
- Hệ thống đèn tự động có độ nhạy không cao
- Kích thước xe lớn gây hạn chế khi di chuyển trong địa hình khó khăn.
Một số câu hỏi thường gặp về xe Ford Ranger
Mua xe Ford Ranger 2024 chính hãng ở đâu? Quý khách có thể truy cập vào website Bonbanh.com để tìm đại lý bán xe Ford Ranger chính hãng.
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 bao nhiêu? Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 mới nhất hiện nay trên thị trường dao động từ 692 triệu đến 1025 triệu, tùy thuộc vào từng địa phương trên toàn quốc.
Ford Ranger có bao nhiêu phiên bản? Tại Việt Nam, Ford Ranger 2024 có 8 phiên bản:
- Ranger XL 2.0 4x4 MT
- Ranger XLS 2.0 4x2 MT
- Ranger XLS 2.0L 4x2 AT
- Ranger XLS 2.0L 4x4 AT
- Ranger XLT 2.0L 4x4 AT
- Ranger Sport 2.0L 4x4 AT
- Ranger Wildtrak 2.0L 4x4 AT
- Ranger Raptor 2.0L 4x4 AT
Ford Ranger có những đối thủ nào? Đối thủ cạnh tranh của Ford Ranger 2024 bao gồm Mazda BT-50, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton, Isuzu D-Max và Nissan Navara.
Trên đây là những thông tin cơ bản về Ford Ranger mà bạn có thể tham khảo. Hãy dựa vào đánh giá này để chọn cho mình mẫu xe ưng ý nhất!