Xem thêm

Bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024: Cập nhật thông tin mới nhất và ưu đãi hấp dẫn!

CEO Long Timo
Bạn đang có dự định sở hữu một chiếc xe đô thị nhỏ gọn, phong cách và tiện dụng? Suzuki Swift chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn tại thị trường Việt Nam....

Bạn đang có dự định sở hữu một chiếc xe đô thị nhỏ gọn, phong cách và tiện dụng? Suzuki Swift chính là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế trẻ trung, cá tính, mẫu xe này đã chiếm được cảm tình của rất nhiều người dùng trẻ tuổi trong thành phố.

Bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024

Dưới đây là bảng giá xe Suzuki Swift cũ đời từ 2023 đến 2016 trong tháng 02/2024:

  • Suzuki Swift 2023 cũ: 550.000.000 VNĐ
  • Suzuki Swift 2022 cũ: 520.000.000 VNĐ
  • Suzuki Swift 2021 cũ: 490.000.000 VNĐ
  • Suzuki Swift 2020 cũ: 460.000.000 VNĐ
  • Suzuki Swift 2019 cũ: 430.000.000 VNĐ
  • Suzuki Swift 2018 cũ: 400.000.000 VNĐ
  • Suzuki Swift 2017 cũ: 370.000.000 VNĐ
  • Suzuki Swift 2016 cũ: 350.000.000 VNĐ

Lưu ý: Giá xe chỉ mang tính chất tham khảo, giá xe còn phụ thuộc vào hiện trạng của xe.

Để sở hữu một chiếc Suzuki Swift cũ, bạn cần chú ý một số chi phí liên quan như phí trước bạ, bảo hiểm nhân sự, phí bảo trì đường bộ, phí biển số, phí cấp lại biển số (nếu cần), và phí đăng kiểm xe. Tất cả những thông tin chi tiết này sẽ được cung cấp khi bạn đến Showroom Anycar.

Mua xe Suzuki Swift cũ trả góp

Nếu bạn muốn sở hữu chiếc Suzuki Swift cũ nhưng không muốn tốn quá nhiều chi phí một lần, Anycar sẽ hỗ trợ bạn mua xe trả góp với hạn mức vay lên đến 75% giá trị của xe. Điều này giúp bạn dễ dàng sở hữu mẫu xe mà bạn yêu thích mà không phải lo lắng về vấn đề tài chính.

Bạn cũng có thể tham khảo bảng lãi suất trung bình từ các ngân hàng tại Việt Nam, để có cái nhìn tổng quan về lãi suất trước khi quyết định mua xe trả góp.

Để quá trình mua xe trả góp diễn ra nhanh chóng, hãy mang đầy đủ giấy tờ và hồ sơ cần thiết khi đến xem xe.

Hình ảnh xe Suzuki Swift tại Việt Nam

Để bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về thiết kế ngoại thất và nội thất của Suzuki Swift, dưới đây là một số hình ảnh chi tiết:

Ngoại thất

Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024 Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024 Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024 Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024

Nội thất

Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024 Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024 Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024 Cập nhật bảng giá xe Suzuki Swift cũ tháng 02/2024

Thông tin xe Suzuki Swift tại Việt Nam

Dưới đây là thông số kỹ thuật của mẫu Suzuki Swift GLX:

  • Kích thước tổng thể D x R x C: 3.840 x 1.735 x 1.495 mm
  • Chiều dài cơ sở: 2.450 mm
  • Chiều rộng cơ sở: Trước 1.520 mm, Sau 1.525 mm
  • Bán kính vòng quay tối thiểu: 4,8 m
  • Khoảng sáng gầm xe: 120 mm
  • Trọng lượng: Không tải 895 - 920 kg, Toàn tải 1.365 kg
  • Dung tích bình xăng: 37 lít
  • Dung tích khoang hành lý: Tối đa 918 lít, Khi gập ghế sau 556 lít, Khi dựng ghế sau 242 lít

Trang bị ngoại thất gồm lưới tản nhiệt màu đen, tay nắm cửa cùng màu thân xe, lốp xe 185/55R16, mâm xe hợp kim, lốp và mâm xe dự phòng T135/70R15 + Mâm thép, đèn pha halogen/LED projector, cụm đèn hậu LED, đèn LED ban ngày, gạt mưa trước 2 tốc độ + gián đoạn + rửa kính, gạt mưa sau 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính, kính chiếu hậu phía ngoài cùng màu thân xe, có tích hợp đèn báo rẽ.

Trang bị nội thất và tiện nghi bao gồm điều khiển hành trình (Cruise Control), khóa cửa từ xa, khởi động bằng nút bấm, điều hòa tự động, hệ thống âm thanh với màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch, loa trước, loa sau, loa phụ phía trước, cửa điều khiển điện trước/sau, khóa cửa trung tâm, nút điều khiển bên ghế lái.

Động cơ xe là kiểu xăng 1.2L, K12M, có 4 xy lanh, 16 van, dung tích 1.197 cc, tỷ số nén 11:1, công suất cực đại 83 Hp/6.000 rpm, mô-men xoắn cực đại 113 Nm/4.200 rpm, hệ thống phun xăng đa điểm.

Khung gầm được thiết kế với bánh lái cơ cấu bánh răng và thanh răng, phanh đĩa thông gió ở bánh trước và phanh đĩa ở bánh sau, hệ thống treo MacPherson với lò xo cuộn ở bánh trước và thanh xoắn với lò xo cuộn ở bánh sau.

Trang bị an toàn gồm 2 túi khí SRS phía trước, dây đai 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao ở ghế trước, dây đai 3 điểm ở ghế sau, khóa nối ghế trẻ em ISOFIX x2, khóa an toàn cho trẻ em, hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, hệ thống chống trộm.

Đối với chính sách bảo hành xe Suzuki Swift cũ tại Anycar, các mẫu xe dưới 3 năm được bảo hành 6 tháng hoặc 10.000 km. Các mẫu xe từ 3 đến 5 năm được bảo hành 3 tháng hoặc 5.000 km. Tất cả các xe cũ đều được cung cấp sổ bảo hành và bảo dưỡng tại hệ thống Anycar trên toàn quốc.

Hãy đến tham quan Showroom Anycar ngay hôm nay để cập nhật thông tin mới nhất về bảng giá xe Suzuki Swift cũ và nhận ưu đãi hấp dẫn khi mua xe. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ bạn tận tình để đảm bảo bạn có trải nghiệm mua xe tốt nhất!

1