Xem thêm

Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 9/2022: Cập nhật giảm sàn hàng loạt

CEO Long Timo
Dạo gần đây, Honda Air Blade 2021 đang gây sốt trên thị trường xe máy tay ga với mức giá cao hơn giá đề xuất tại Hà Nội. Điều này chứng tỏ sức hút không...

Dạo gần đây, Honda Air Blade 2021 đang gây sốt trên thị trường xe máy tay ga với mức giá cao hơn giá đề xuất tại Hà Nội. Điều này chứng tỏ sức hút không nhỏ của mẫu xe này. Tuy nhiên, các mẫu xe số giá rẻ như Wave Alpha, Wave RSX, Future cũng có tendance tăng giá nhẹ trong tháng này so với giá đề xuất.

Một số mẫu xe phổ biến khác như Honda Monkey hay Cub C125 cũng phải giảm giá để thu hút khách hàng. Điều này cho thấy sự kén khách của những dòng xe này và nhu cầu mua xe với mức giá "mềm" hơn.

Bảng giá xe máy Honda cập nhật mới nhất

Bảng giá xe máy Honda đầu tháng 9/2022

(ĐVT: triệu đồng)

  • Honda Wave Alpha 110

    • Tiêu chuẩn
    • Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng
    • Giá đề xuất: 17.79
    • Giá đại lý: 19
  • Honda Blade 110

    • Phanh cơ
    • Đen, đỏ đen, xanh đen
    • Giá đề xuất: 18.8
    • Giá đại lý: 18
    • Phanh đĩa
    • Đen, đỏ đen, xanh đen
    • Giá đề xuất: 19.8
    • Giá đại lý: 19
    • Vành đúc
    • Xanh đen, trắng đen, đỏ đen, đen trắng đỏ
    • Giá đề xuất: 21.3
    • Giá đại lý: 20.5
  • Honda Wave RSX 110

    • Phanh cơ
    • Đỏ đen, đen xám, xanh đen, đen trắng
    • Giá đề xuất: 21.49
    • Giá đại lý: 21.5
    • Phanh đĩa
    • Giá đề xuất: 22.49
    • Giá đại lý: 22.5
    • Vành đúc
    • Giá đề xuất: 24.49
    • Giá đại lý: 24.5
  • Honda Future 125

    • Nan hoa
    • Bạc đen, đỏ đen, đen đỏ
    • Giá đề xuất: 30.19
    • Giá đại lý: 30
    • Vành đúc
    • Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng
    • Giá đề xuất: 31.19
    • Giá đại lý: 31
  • Honda Vision 110

    • Tiêu chuẩn
    • Đỏ nâu đen, trắng nâu đen
    • Giá đề xuất: 29.99
    • Giá đại lý: 32
    • Cao cấp
    • Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu, vàng nâu, trắng nâu, đỏ
    • Giá đề xuất: 31.79
    • Giá đại lý: 34
    • Cá tính
    • Đen xám, trắng đen
    • Giá đề xuất: 34.49
    • Giá đại lý: 37
  • Honda Lead 2022

    • Tiêu chuẩn
    • Đỏ đen, đen
    • Giá đề xuất: 38.29
    • Giá đại lý: 39
    • Cao cấp
    • Đen, trắng, đỏ, vàng, trắng ngà, xanh lam
    • Giá đề xuất: 40.29
    • Giá đại lý: 41
    • Đen mờ
    • Đen mờ
    • Giá đề xuất: 41.49
    • Giá đại lý: 42
  • Honda Air Blade 2021

    • Tiêu chuẩn
    • Xanh đen, trắng đen đỏ, bạc đen, đỏ đen
    • Giá đề xuất: 37.99
    • Giá đại lý: 42
    • Cao cấp
    • Đen bạc, xanh bạc, bạc đen, đỏ bạc
    • Giá đề xuất: 40.59
    • Giá đại lý: 45
    • Đen mờ
    • Đen đỏ
    • Giá đề xuất: 41.09
    • Giá đại lý: 48
    • Từ tính
    • Xám đen
    • Giá đề xuất: 40.59
    • Giá đại lý: 46

Lưu ý về giá xe

Lưu ý: Hiện nay giá xe có thể có biến động và thay đổi theo từng thời điểm. Để nắm được giá bán chính xác nhất, bạn nên tham khảo thông tin từ các đại lý uy tín.

Kết luận

Đó là các mẫu xe máy Honda mới nhất và giá đề xuất tại tháng 9/2022. Tuy nhiên, hãy luôn lưu ý rằng giá xe có thể thay đổi và khác nhau tùy theo địa điểm và thời điểm mua xe. Hãy tìm hiểu kỹ thông tin trước khi quyết định mua xe Honda.

1