Xem thêm

Bảng giá xe máy hãng Yamaha mới nhất tháng 4/2024

CEO Long Timo
Trong tháng 4, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha không có sự thay đổi mới nào so với tháng 3/2024, hiện giá xe vẫn đang duy trì trong khoảng từ 18.949.000...

Trong tháng 4, giá niêm yết của các dòng xe số hãng Yamaha không có sự thay đổi mới nào so với tháng 3/2024, hiện giá xe vẫn đang duy trì trong khoảng từ 18.949.000 - 30.240.000 đồng.

Giá xe số Yamaha

  • Dòng xe Jupiter với 2 mẫu xe là: Jupiter Finn và Jupiter FI duy trì trong khoảng 27.687.000 - 30.240.000 đồng.
  • Dòng xe Sirius và Sirius FI trong khoảng 18.949.000 - 23.858.000 đồng.

Yamaha XS155R. Yamaha XS155R. (Ảnh: Yamaha)

Tại các đại lý, giá xe số Yamaha trong tháng 4/2024 không có sự biến động mới nào. Mức giá thực tế hiện thấp hơn mức giá đề xuất của hãng khoảng 109.000 - 2.800.000 đồng/xe, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với dòng xe Yamaha Jupiter FI bản màu mới.

Bảng giá xe số Yamaha mới nhất tháng 4/2024

Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Jupiter Finn Phiên bản tiêu chuẩn 27.687.000 27.500.000 -187.000
Phiên bản cao cấp 28.178.000 27.800.000 -378.000
Jupiter FI Phiên bản màu mới 30.240.000 27.540.000 -2.800.000
Phiên bản tiêu chuẩn 30.044.000 28.044.000 -2.000.000
Sirius Phiên bản phanh cơ 18.949.000 18.500.000 -449.000
Phiên bản phanh đĩa 20.913.000 20.500.000 -413.000
Phiên bản RC vành đúc 21.895.000 21.500.000 -395.000
Sirius FI Phiên bản phanh cơ 21.109.000 21.000.000 -109.000
Phiên bản phanh đĩa 22.189.000 22.000.000 -189.000
Phiên bản vành đúc 23.858.000 23.300.000 -558.000

Tương tự, giá niêm yết của các dòng xe tay ga hãng Yamaha trong tháng 4/2024 cũng được giữ nguyên mức giá cũ, hiện tại giá xe đang duy trì trong khoảng 28.571.000 - 55.300.000 đồng.

Bảng giá xe tay ga Yamaha mới nhất tháng 4/2024

Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Grande Blue Core Hybrid bản đặc biệt 49.091.000 47.000.000 -2.091.000
Blue Core Hybrid bản giới hạn 49.582.000 47.200.000 -2.382.000
Latte Phiên bản tiêu chuẩn 38.095.000 36.595.000 -1.500.000
Phiên bản giới hạn 38.585.000 37.500.000 -1.085.000
Janus Phiên bản tiêu chuẩn 28.571.000 27.500.000 -1.071.000
Phiên bản đặc biệt 32.204.000 31.000.000 -1.204.000
Phiên bản giới hạn 32.695.000 31.500.000 -1.195.000
NVX NVX 155 VVA 54.500.000 54.000.000 -500.000
NVX 155 VVA màu mới 55.300.000 53.300.000 -2.000.000
Freego Freego bản tiêu chuẩn 30.142.000 28.200.000 -1.942.000
Freego S bản đặc biệt 34.069.000 33.800.000 -269.000

So với tháng 3, mức giá niêm yết của các dòng xe côn tay hãng Yamaha trong tháng 4 nhìn chung vẫn ổn định, hiện giá xe được duy trì trong khoảng 44.800.000 - 77.000.000 đồng/xe.

Bảng giá xe côn tay Yamaha mới nhất tháng 4/2024

Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
Exciter Exciter 150 RC 44.800.000 45.900.000 1.100.000
Exciter 150 giới hạn 45.300.000 46.900.000 1.600.000
Exciter 155 VVA bản tiêu chuẩn 47.800.000 42.800.000 -5.000.000
Exciter 155 VVA bản cao cấp 50.800.000 45.800.000 -5.000.000
Exciter 155 VVA bản giới hạn 52.000.000 47.000.000 -5.000.000
Exciter 155 VVA bản GP 51.100.000 46.100.000 -5.000.000
XS155R 77.000.000 76.500.000 -500.000

Tương tự, giá bán của các dòng xe thể thao Yamaha trong tháng 4 vẫn được hãng giữ nguyên mức giá niêm yết, giá xe đang duy trì trong khoảng từ 69.000.000 - 469.000.000 đồng.

Bảng giá xe thể thao Yamaha mới nhất tháng 4/2024

Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết Giá đại lý Chênh lệch
MT-15 69.000.000 68.000.000 -1.000.000
YZF-R15 70.000.000 70.000.000 0
MT-03 129.000.000 128.000.000 -1.000.000
YZF-R3 132.000.000 131.000.000 -1.000.000
YZF-R7 269.000.000 268.000.000 -1.000.000
MT-07 259.000.000 258.000.000 -1.000.000
MT-09 345.000.000 344.000.000 -1.000.000
MT-10 469.000.000 468.000.000 -1.000.000

Giá xe mang tính tham khảo, đã bao gồm phí VAT, nhưng chưa gồm phí bảo hiểm dân sự, thuế trước bạ và phí đăng ký biển số xe. Giá xe máy cũng có thể thay đổi tùy thuộc theo các đại lý Yamaha và khu vực bán xe.

1