Xem thêm

Bảng Giá Xe KIA Lăn Bánh 4 – 7 Chỗ, Khuyến Mãi

CEO Long Timo
Thông tin về Hãng Ô Tô KIA nên biết Thông tin hãng xe về hãng xe KIA KIA là thương hiệu xe hơi lớn thứ 2 Hàn Quốc, có trụ sở chính đặt tại thủ...

Thông tin về Hãng Ô Tô KIA nên biết

Thông tin hãng xe về hãng xe KIA

KIA là thương hiệu xe hơi lớn thứ 2 Hàn Quốc, có trụ sở chính đặt tại thủ đô Seoul. Trên thị trường thế giới, KIA cho thấy sự phát triển vượt bậc trong thời gian trở lại đây. Doanh số hàng năm của hãng xe này đều tăng trưởng ở mức đáng ngưỡng mộ.

Đây cũng là một trong những thương hiệu xe hơi chất lượng nhất tại thị trường Mỹ. Cạnh tranh trực tiếp với nhiều thương hiệu xe nổi tiếng đến từ Châu Âu.

Tại thị trường Việt Nam, ô tô KIA đang được phân phối độc quyền bởi tập đoàn Trường Hải dưới hình thức nhập khẩu sang lắp ráp trong nước. Các sản phẩm của KIA có thiết kế phù hợp với con người đặc điểm đường xá Việt Nam và phân khúc xe không quá đắt đỏ. Theo thống kê năm 2016 đã có hơn 100.000 chiếc xe KIA được bán ra tại thị trường Việt Nam.

Đây là một con số ấn tượng không phải thương hiệu xe nào cũng có thể làm được. Cũng theo báo cáo của Hiệp hội các nhà sản xuất ô tô Việt Nam (VAMA), thương hiệu KIA hiện đang đứng ở vị trí thứ 2 trong top các hãng xe đạt doanh số bán cao nhất thị trường.

Các loại xe 4,5 chỗ

KIA Morning (4 chỗ)

KIA Morning là một trong các mẫu xe hiện tại rất phổ biến tại Việt Nam. Xe có ưu điểm nhỏ gọn, năng động, phù hợp di chuyển trong nội thành. Đảm bảo đáp ứng được nhu cầu đi lại hàng ngày của các gia đình nhỏ ở Việt Nam. Xe được thiết kế với kích thước tổng thể 3585x1595x1490mm (DxRxC) tương đối nhỏ gọn nhưng vẫn không kém phần thanh lịch.

KIA Soluto (5 chỗ)

Dòng xe này còn có tên gọi khác là KIA Pegas. Đây là dòng xe sedan hạng B, ra mắt lần đầu tiên vào năm 2017 tại Thượng Hải. Đối tượng hướng đến của KIA Soluto là các khách hàng trẻ.

KIA Sonet (5 chỗ)

Kia Sonet được xếp ở phân khúc A+ hoặc B- nằm dưới Kia Seltos ở phân khúc B. Xe sở hữu hệ thống treo trước kiểu Macpherson và dầm xoắn ở treo sau. Kết hợp với hệ động cơ khỏe khoắn. Mang lại khả năng vận hành bền bỉ, mượt mà.

KIA K3 (5 chỗ)

Kia K3 có kích thước khá tương đồng với các mẫu xe cùng phân khúc Sedan hạng C như Honda Civic, Kia Cerato, Toyota Corolla Altis,… Hệ thống ghế lái toàn bộ được bọc da sang trọng. Xe được bổ sung thêm nhiều công nghệ an toàn tiên tiến.

KIA K5 (5 chỗ)

KIA K5 là mẫu xe nâng cấp từ mẫu Optima. Diện mạo, động cơ và các trang bị được hoàn thiện tối đa. Thiết kế cá tính đậm chất thể thao. Không gian nội thất tiện nghi, hiện đại. Mẫu xe này chủ yếu hướng tới đối tượng là các khách hàng trẻ.

KIA Cerato (5 chỗ)

Đây là dòng xe thế hệ mới trong các loại xe KIA. Xe được thiết kế hài hòa giữa những đường nét tinh tế với các tính năng công nghệ tiên tiến, hiện đại. KIA Cerato được xếp vào phân khúc sedan C với kiểu dáng năng động đậm chất thể thao. Đem lại trải nghiệm chân thật nhất cho người dùng.

KIA Seltos (5 chỗ)

KIA Seltos là dòng xe thuộc phân khúc hạng B. Xe sở hữu thiết kế hiện đại, trẻ trung cùng vô vàn những tiện ích khác nhau. Nội thất xe được trang bị màn hình cảm ứng lớn, giúp tăng thêm trải nghiệm bất tận cho người lái và hành khách.

KIA Sportage

KIA Sportage là mẫu xe 5 chỗ lắp ráp trong nước được Thaco ra mắt vào ngày 17/6/2022. Đây là mẫu xe có thiết kế phong cách hiện đại cá tính và trang bị không thua kém các đối thủ cùng phân khúc.

KIA Sedona

KIA Sedona thuộc phân khúc Minivan ra mắt lần đầu năm 1998 tính đến nay là thế hệ thứ 3. Tại Việt Nam, KIA Sedona được giới thiệu lần vào năm 2015. Đây hiện đang là mẫu xe gia đình cao cấp bán chạy nhất tại Việt Nam. Hệ thống nội thất sang trọng, hiện đại. Các tiện ích được nâng cấp vượt trội.

Các loại xe 7 chỗ

KIA Carnival

Lấy cảm hứng từ các dòng xe gầm cao, KIA Carnival được thiết kế với tạo hình nhiều đường thẳng, ít điểm bo tròn hơn các thế hệ cũ. Mang lại cho xe một diện mạo thanh thoát, tinh tế mà không kém phần sang trọng.

KIA Sorento

KIA Sorento có ngoại hình đậm nét SUV. Phần đầu được thiết kế đặc biệt với lưới tản nhiệt 2 tầng, tạo hình vuông vức. Cạnh đó là hệ thống đèn pha được thiết kế đơn giản.

KIA Rondo

KIA Rondo được biết đến là mẫu MPV cỡ nhỏ, ra mắt lần đầu tiên vào năm 1999 với tên gọi KIA Carens. Mẫu xe đa dụng 7 chỗ này chính thức “cập bến” vào Việt Nam năm 2007. Chỉ trong thời gian ngắn, KIA Rondo nhanh chóng chiếm được cảm tình của khách Việt, trở thành một trong những mẫu xe được yêu thích nhất tại Việt Nam.

Bảng Giá Các Mẫu Xe KIA 4, 5 Chỗ & Giá Lăn Bánh

Các mẫu xe KIA 4 - 5 chỗ gồm các mẫu xe dáng Sedan và SUV/CUV cỡ nhỏ. Nổi bật là những cái tên như KIA Seltos, KIA Cerato, KIA Quoris, v.v. Giá cũng rất đa dạng, dao động từ gần 400 triệu đồng đến hơn 2 tỷ đồng.

Cụ thể bảng giá các mẫu xe KIA 4 - 5 chỗ như sau:

STT Tên xe Số chỗ ngồi Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh (VNĐ) Ưu đãi/Khuyến mại
1 KIA Soluto MT 5 369.000.000 412.927.000 - 435.617.000 Tặng 5 - 10 triệu đồng tùy từng phiên bản
2 KIA Soluto MT Deluxe 5 404.000.000 451.777.000 - 474.817.000 Tặng 5 - 10 triệu đồng tùy từng phiên bản
3 KIA Soluto AT Deluxe 5 444.000.000 496.177.000 - 519.617.000 Tặng 5 - 10 triệu đồng tùy từng phiên bản
4 KIA Soluto AT Luxury 5 474.000.000 529.477.000 - 553.217.000 Tặng 5 - 10 triệu đồng tùy từng phiên bản
5 KIA Morning AT 4 389.000.000 431.237.000 - 458.017.000
6 KIA Morning AT Premium 4 409.000.000 453.237.000 - 480.417.000
7 KIA Morning GT Line 4 439.000.000 486.237.000 - 514.017.000
8 KIA Morning X Line 4 439.000.000 486.237.000 - 514.017.000
9 KIA Sonet 1.5 MT 5 499.000.000 552.237.000 - 581.217.000
10 KIA Sonet 1.5 Deluxe 5 554.000.000 612.737.000 - 642.817.000
11 KIA Sonet 1.5 Luxury 5 594.000.000 656.737.000 - 687.616.000
12 KIA Sonet 1.5 Premium 5 624.000.000 689.737.000 - 721.217.000
13 KIA K3 1.6 Deluxe 5 559.000.000 618.237.000 - 648.417.000 Tặng 5-10 triệu cho tùy từng phiên bản
14 KIA K3 1.6 Luxury 5 639.000.000 706.237.000 - 738.017.000 Tặng 5-10 triệu cho tùy từng phiên bản
15 KIA K3 1.6 Premium 5 674.000.000 744.737.000 - 777.217.000 Tặng 5-10 triệu cho tùy từng phiên bản
16 KIA K3 2.0 Premium 5 694.000.000 766.737.000 - 799.617.000 Tặng 5-10 triệu cho tùy từng phiên bản
17 KIA K3 1.6 Turbo 5 764.000.000 843.737.000 - 878.017.000 Tặng 5-10 triệu cho tùy từng phiên bản
18 KIA Seltos 1.4 Deluxe 5 639.000.000 706.237.000 - 738.017.000
19 KIA Seltos 1.4 Luxury 5 704.000.000 777.737.000 - 810.817.000
20 KIA Seltos 1.6 Premium 5 729.000.000 805.237.000 - 838.817.000
21 KIA Seltos 1.4 Premium 5 759.000.000 838.237.000 - 872.417.000
22 KIA K5 2.0 Luxury 5 869.000.000 959.237.000 - 995.617.000
23 KIA K5 2.0 Premium 5 929.000.000 1.025.237.000 - 1.062.817.000
24 KIA K5 2.5 - GT Line 5 1.000.029.000 1.135.237.000 - 1.174.817.000
25 KIA Sportage 2.0G Luxury 5 899.000.000 992.237.000 - 1.029.217.000
26 KIA Sportage 2.0G Premium 5 939.000.000 1.036.237.000 - 1.074.017.000
27 KIA Sportage 2.0G Signature X-Line 5 999.000.000 1.102.237.000 - 1.141.217.000
28 KIA Sportage 2.0G Signature 5 1.009.000.000 1.113.237.000 - 1.152.417.000
29 KIA Sportage 1.6 Turbo Signature X-Line 5 1.089.000.000 1.201.237.000 - 1.242.017.000
30 KIA Sportage 2.0D Signature X-Line 5 1.089.000.000 1.201.237.000 - 1.242.017.000
31 KIA Sportage 1.6 Turbo Signature 5 1.099.000.000 1.212.237.000 - 1.253.217.000
32 KIA Sportage 2.0D Signature 5 1.099.000.000 1.212.237.000 - 1.253.217.000
33 KIA Quoris 3.8 AT 5 2.708.000.000 2.982.137.000 - 3.055.297.000 Tặng 50 -100% trước bạ

Bảng Giá Xe KIA 7 Chỗ Mới Nhất

Các dòng xe KIA 7 chỗ đã và đang được rất nhiều người Việt ưa chuộng. Với ngoại thất sang trọng, nội thất hiện đại tiện nghi, động cơ khỏe và thương hiệu lâu đời, các mẫu xe SUV hãng KIA được hưởng ứng và bán khá chạy.

Cụ thể bảng giá các mẫu xe KIA 7 chỗ như sau:

STT Tên xe Số chỗ ngồi Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh (VNĐ) Ưu đãi/Khuyến mại
1 KIA Sorento Luxury - Máy dầu 7 1.119.000.000 1.234.594.000 - 1.275.974.000 Tặng 10-20 triệu tiền mặt + bảo hiểm ...
2 KIA Sorento Premium - Máy xăng 7 1.139.000.000 1.256.594.000 - 1.298.374.000 Tặng 10-20 triệu tiền mặt + bảo hiểm ...
3 KIA Sorento Signature - Máy xăng 7 1.229.000.000 1.355.594.000 - 1.399.174.000 Tặng 10-20 triệu tiền mặt + bảo hiểm ...
4 KIA Sorento Premium - Máy dầu 7 1.239.000.000 1.366.594.000 - 1.410.374.000 Tặng 10-20 triệu tiền mặt + bảo hiểm ...
5 KIA Sorento Signature - Máy dầu 7 1.299.000.000 1.432.594.000 - 1.477.574.000 Tặng 10-20 triệu tiền mặt + bảo hiểm ...
6 KIA Rondo GMT 7 559.000.000 618.594.000 - 648.774.000 Tặng 20-40 triệu tiền mặt.
7 KIA Rondo GAT 7 655.000.000 724.194.000 - 756.294.000 Tặng 20-40 triệu tiền mặt.
8 KIA Carnival 2.2D Luxury 8 ghế 7-8 1.319.000.000 1.454.594.000 - 1.499.974.000 Tặng 5-10 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm ...
9 KIA Carnival 2.2D Premium 7 chỗ 7-8 1.319.000.000 1.454.594.000 - 1.499.974.000 Tặng 5-10 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm ...
10 KIA Carnival 2.2D Premium 8 chỗ 7-8 1.389.000.000 1.531.594.000 - 1.578.374.000 Tặng 5-10 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm ...
11 KIA Carnival 2.2D Signature 7 ghế 7-8 1.489.000.000 1.641.594.000 - 1.690.374.000 Tặng 5-10 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm ...
12 KIA Carnival 3.5G Signature 7 ghế 7-8 1.849.000.000 2.037.594.000 - 2.093.574.000 Tặng 5-10 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm ...
13 KIA Carnival Royal 4 ghế 7-8 2.479.000.000 2.730.594.000 - 2.799.174.000 Tặng 5-10 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm ...
14 KIA Carnival Royal 6 ghế 7-8 2.499.000.000 2.752.594.000 - 2.821.574.000 Tặng 5-10 triệu tiền mặt hoặc bảo hiểm ...

Tổng Kết

Trên đây là bảng giá xe KIA dành cho anh chị tham khảo. Lưu ý giá xe thay đổi tùy thuộc vào từng phiên bản, ở Hà Nội hay TpHCM hoặc các tỉnh khác thì giá xe niêm yết sẽ cần bổ sung thêm phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí làm biển xe, phí đường bộ, bảo hiểm, v.v… Mời anh chị vui lòng liên hệ các đại lý xe KIA để được tư vấn chi tiết.

1