Xem thêm

Bảng giá xe Honda tháng 8/2022 mới nhất tại đại lý

CEO Long Timo
Chào mừng bạn đến với bảng giá xe Honda tháng 8/2022! Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp những thông tin mới nhất về giá cả xe Honda trong tháng 8/2022, giúp bạn...

Chào mừng bạn đến với bảng giá xe Honda tháng 8/2022! Trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp những thông tin mới nhất về giá cả xe Honda trong tháng 8/2022, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về các dòng xe và mức giá tại đại lý. Hãy cùng tìm hiểu!

Bảng giá xe Honda 2022 (Dòng xe tay ga)

Giá xe Honda Vision 2022

  • Giá xe Vision 2022 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey): 30.290.000 VNĐ (đề xuất) - 38.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Vision 2022 bản cao cấp có Smartkey: 31.990.000 VNĐ (đề xuất) - 40.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Vision 2022 bản đặc biệt có Smartkey: 33.290.000 VNĐ (đề xuất) - 42.400.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Vision 2022 bản cá tính có Smartkey: 34.790.000 VNĐ (đề xuất) - 44.900.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Air Blade 2022

  • Giá xe Air Blade 125 2022 bản tiêu chuẩn: 42.090.000 VNĐ (đề xuất) - 51.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 125 2022 bản đặc biệt: 43.290.000 VNĐ (đề xuất) - 52.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản tiêu chuẩn: 55.490.000 VNĐ (đề xuất) - 59.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 150 ABS 2022 bản đặc biệt: 56.690.000 VNĐ (đề xuất) - 60.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản tiêu chuẩn: 55.990.000 VNĐ (đề xuất) - 67.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Air Blade 160 ABS 2022 bản đặc biệt: 57.190.000 VNĐ (đề xuất) - 68.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Lead 2022

  • Giá xe Lead 2022 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng): 38.990.000 VNĐ (đề xuất) - 43.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Lead 2022 bản cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng): 41.190.000 VNĐ (đề xuất) - 47.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Lead 2022 bản đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc): 42.290.000 VNĐ (đề xuất) - 48.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda SH Mode 2022

  • Giá xe sh mode 2022 bản tiêu chuẩn CBS: 55.190.000 VNĐ (đề xuất) - 65.500.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe sh mode 2022 bản thời trang ABS: 60.290.000 VNĐ (đề xuất) - 75.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH Mode 2022 bản đặc biệt ABS: 61.490.000 VNĐ (đề xuất) - 76.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda SH 2022

  • Giá xe SH 125 phanh CBS 2022: 71.790.000 VNĐ (đề xuất) - 89.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH 125 phanh ABS 2022: 79.790.000 VNĐ (đề xuất) - 96.500.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH 150 phanh CBS 2022: 88.790.000 VNĐ (đề xuất) - 106.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH 150 phanh ABS 2022: 96.790.000 VNĐ (đề xuất) - 118.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda SH350i 2022

  • Giá xe SH350i phiên bản cao cấp: 145.990.000 VNĐ (đề xuất) - 165.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH350i phiên bản đặc biệt: 146.990.000 VNĐ (đề xuất) - 168.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe SH350i phiên bản thể thao: 147.490.000 VNĐ (đề xuất) - 170.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Bảng giá xe Honda 2022 (Dòng xe số)

Giá xe Honda Wave 2022

  • Giá xe Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn: 17.890.000 VNĐ (đề xuất) - 23.200.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Wave Alpha 2022 bản giới hạn: 18.390.000 VNĐ (đề xuất) - 23.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa: 21.790.000 VNĐ (đề xuất) - 26.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa: 22.790.000 VNĐ (đề xuất) - 27.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành đúc: 24.790.000 VNĐ (đề xuất) - 29.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Blade 2022

  • Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa: 18.890.000 VNĐ (đề xuất) - 22.900.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa: 19.890.000 VNĐ (đề xuất) - 23.900.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc: 21.390.000 VNĐ (đề xuất) - 25.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Future 2022

  • Giá xe Future 2022 bản tiêu chuẩn vành nan hoa: 30.290.000 VNĐ (đề xuất) - 38.300.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Future 2022 bản cao cấp vành đúc: 31.490.000 VNĐ (đề xuất) - 40.200.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Future 2022 bản đặc biệt vành đúc: 31.990.000 VNĐ (đề xuất) - 40.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Super Cub C125 2022

  • Giá xe Super Cub C125 Fi: 84.990.000 VNĐ (đề xuất) - 95.200.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Bảng giá xe côn tay Honda 2022

Giá xe Winner X 2022

  • Giá xe Winner X 2022 bản tiêu chuẩn CBS: 46.090.000 VNĐ (đề xuất) - 45.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Winner X 2022 ABS bản thể thao (Đỏ Đen): 49.990.000 VNĐ (đề xuất) - 48.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)
  • Giá xe Winner X 2022 ABS bản đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh): 50.490.000 VNĐ (đề xuất) - 48.500.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda CBR150R 2022

  • Giá xe CBR150R 2022: 70.990.000 VNĐ (đề xuất) - 78.600.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda CB150R 2022

  • Giá xe CB150R: 105.000.000 VNĐ (đề xuất) - 106.700.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Bảng giá xe mô tô Honda 2022

Giá xe Honda Rebel 300 2022

  • Giá xe rebel 300 : 125.000.000 VNĐ (đề xuất) - 128.800.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda Rebel 500 2022

  • Giá xe Rebel 500: 180.000.000 VNĐ (đề xuất) - 187.000.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Giá xe Honda CB300R 2022

  • Giá xe CB300R: 140.000.000 VNĐ (đề xuất) - 136.800.000 VNĐ (đại lý bao giấy)

Chúc bạn tìm được chiếc xe Honda phù hợp với nhu cầu và ước mơ của mình!

1