Xem thêm

Bảng giá lăn bánh Hyundai Elantra 2023 - Thông tin mới nhất tháng 01/2024

CEO Long Timo
Bảng giá xe lăn bánh Hyundai Elantra 2023 Chào mừng bạn đến với thông tin mới nhất về bảng giá lăn bánh Hyundai Elantra 2023 tháng 01/2024. Hyundai đang phân phối 4 phiên bản Elantra...

Bảng giá xe lăn bánh Hyundai Elantra 2023Bảng giá xe lăn bánh Hyundai Elantra 2023

Chào mừng bạn đến với thông tin mới nhất về bảng giá lăn bánh Hyundai Elantra 2023 tháng 01/2024. Hyundai đang phân phối 4 phiên bản Elantra trên thị trường, bao gồm: Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn, Elantra 1.6 AT Đặc Biệt, Elantra 2.0 AT Cao Cấp và Elantra N-Line.

Hyundai Elantra 2023 giá bao nhiêu?

Giá xe Hyundai Elantra được đánh giá là hợp lý và phải chăng trong phân khúc xe cùng tầm giá. Đây là một trong những lựa chọn tốt nhất khi bạn muốn mua một chiếc xe. Dưới đây là bảng giá xe Hyundai Elantra tháng 01/2024:

Bảng giá xe Hyundai Elantra tháng 01/2024 | STT | Phiên bản | Giá xe niêm yết (VNĐ) | |-----|---------|---------------------| | 1 | Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn | 599.000.000 | | 2 | Elantra 1.6 AT Đặc Biệt | 669.000.000 | | 3 | Elantra 2.0 AT Cao Cấp | 729.000.000 | | 4 | Elantra N-Line | 799.000.000 |

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2023 mới nhất tháng 01/2024

Để biết giá lăn bánh xe Hyundai Elantra, quý khách cần tuân thủ những khoản phí theo quy định của Nhà nước khi mua ô tô, bao gồm: phí trước bạ, phí đăng kiểm, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và nhiều khoản phí khác. Dưới đây là bảng giá lăn bánh Hyundai Elantra 2023 tháng 01/2024:

Giá lăn bánh Hyundai Elantra 1.6 AT Tiêu Chuẩn

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI ELANTRA 1.6 AT TIÊU CHUẨN MỚI NHẤT 2023 | Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) | |----------------------|----------------------------|----------------------------|-------------------------------| | Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 | | Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 59.900.000 | | Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | | Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | | Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | | Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | | Tổng | 727.745.700 | 715.765.700 | 696.765.700 |

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá lăn bánh Hyundai Elantra 1.6 AT Đặc Biệt

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI ELANTRA 1.6 AT ĐẶC BIỆT MỚI NHẤT 2023 | Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) | |----------------------|----------------------------|----------------------------|-------------------------------| | Giá niêm yết | 699.000.000 | 699.000.000 | 699.000.000 | | Phí trước bạ | 83.880.000 | 69.900.000 | 69.900.000 | | Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | | Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | | Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | | Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | | Tổng | 839.745.700 | 825.765.700 | 806.765.700 |

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá lăn bánh Hyundai Elantra 2.0 AT Cao Cấp

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI ELANTRA 2.0 AT CAO CẤP MỚI NHẤT 2023 | Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) | |----------------------|----------------------------|----------------------------|-------------------------------| | Giá niêm yết | 729.000.000 | 729.000.000 | 729.000.000 | | Phí trước bạ | 87.480.000 | 72.900.000 | 72.900.000 | | Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | | Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | | Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | | Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | | Tổng | 873.345.700 | 858.765.700 | 839.765.700 |

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Giá lăn bánh Hyundai Elantra N-Line

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH HYUNDAI ELANTRA N-Line MỚI NHẤT 2023 | Thuế / Phí / Bảo hiểm | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại TPHCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại tỉnh khác (VNĐ) | |----------------------|----------------------------|----------------------------|-------------------------------| | Giá niêm yết | 799.000.000 | 799.000.000 | 799.000.000 | | Phí trước bạ | 94.800.000 | 79.900.000 | 79.900.000 | | Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | | Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | | Bảo hiểm vật chất xe | 9.735.000 | 9.735.000 | 9.735.000 | | Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | | Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | | Tổng | 951.745.700 | 935.765.700 | 916.765.700 |

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo.

Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2023

Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2023Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra 2023

Thông số kỹ thuật Hyundai Elantra | --- | 1.6 AT Tiêu Chuẩn | 1.6 AT Đặc Biệt | 2.0 AT Đặc biệt | N-Line | |-----|----------------|----------------|-----------------|--------| | Kiểu dáng xe | Sedan - C | Sedan - C | Sedan - C | - | | Số chỗ ngồi | 5 | 5 | 5 | - | | Chiều dài cơ sở | 2.720mm | 2.720mm | 2.720mm | - | | Chiều Dài x Rộng x Cao | 4.675 x 1.825 x 1.440mm | 4.675 x 1.825 x 1.440mm | 4.675 x 1.825 x 1.440mm | - | | Khoảng sáng gầm xe | 150mm | 150mm | 150mm | - | | Khối lượng toàn tải | 1.730 (kg) | 1.730 (kg) | 1.730 (kg) | - | | Khối lượng không tải | 1.230 (kg) | 1.230 (kg) | 1.230 (kg) | - | | Dung tích bình nhiên liệu | 47 (lít) | 47 (lít) | 47 (lít) | - | | Nguồn gốc xuất xứ | Hyundai Motor - Hàn Quốc | Hyundai Motor - Hàn Quốc | Hyundai Motor - Hàn Quốc | - |

Trang bị ngoại thất Hyundai Elantra

  • Đèn chiếu xa Halogen
  • Đèn chiếu gần Bi-Halogen
  • Đèn ban ngày Dạng LED
  • Đèn pha tự động bật/tắt
  • Đèn pha tự động xa/gần
  • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
  • Đèn hậu Halogen LED
  • Đèn phanh trên cao
  • Cốp đóng/mở điện
  • Mở cốp rảnh tay
  • Gương chiếu hậu Gập điện / chỉnh điện
  • Gạt mưa tự động

Trang bị nội thất Hyundai Elantra

  • Đồng hồ tài xế Analog cùng màn hình 4.2 inch TFT hoặc 10,25 inch
  • Màn hình cảm ứng 10.25 inch
  • Điều hòa tự động / cửa gió cho hàng ghế sau
  • Ghế ngồi hành khách Bọc nỉ hoặc Bọc da, gập 6/4
  • Ghế lái Bọc nỉ hoặc Bọc da, cửa kính 1 chạm
  • Vô lăng Bọc da, tích hợp phím bấm chức năng
  • Cửa sổ trời
  • Gương chiếu hậu trong
  • Âm thanh 4 loa hoặc 6 loa
  • Kết nối AUX / USB / Bluetooth / Radio / FM hoặc Apple CarPlay / Android Auto
  • Sạc không dây
  • Khởi động từ xa
  • Chìa khóa thông minh
  • Khởi động nút bấm

Động cơ vận hành Hyundai Elantra

  • Động cơ vận hành Gamma 1.6L hoặc Gamma 2.0L Turbo 1.6L
  • Công suất tối đa 128/6300 hoặc 159/6200 hoặc 204/6000 (hp/vòng)
  • Momen xoắn cực đại 155/4850 hoặc 193/4000 hoặc 265/1500~5400 (Nm/vòng)
  • Hộp số 6-AT hoặc 7-DCT
  • Hệ dẫn động FWD
  • Dung tích bình nhiên liệu 47 (lít)
  • Hệ thống treo trước McPherson
  • Hệ thống treo sau Thanh cân bằng
  • Phanh trước/vào đĩa, phanh sau/vào đĩa

Trang bị an toàn Hyundai Elantra

  • Kiểm soát hành trình
  • Số túi khí 2 hoặc 6
  • Chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
  • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
  • Kiểm soát lực kéo
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
  • Cảm biến lùi
  • Camera lùi
  • Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix
  • Cảm biến áp suất lốp

Bên trên là các thông tin về giá xe Elantra 2023 và giá lăn bánh các phiên bản Hyundai Elantra 2023 mở bán tại Việt Nam. Hy vọng bài viết đã mang lại thông tin hữu ích cho bạn.

1