Hiện nay, thị trường xe ô tô 7 chỗ tại Việt Nam đang phát triển với nhiều mẫu MPV và SUV đa dạng, phục vụ các phân khúc khách hàng. Tuy nhiên, việc mua xe ô tô 7 chỗ trả góp có thể là một quyết định khó khăn đối với nhiều người. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về việc mua xe ô tô 7 chỗ trả góp tại Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh và các tỉnh, cùng với những điều nên biết trước khi quyết định mua xe.
Mua xe ô tô 7 chỗ trả góp
Hiện nay, có rất nhiều mẫu xe ô tô 7 chỗ khác nhau trên thị trường, từ những mẫu rẻ chỉ từ trên 500 triệu cho tới những mẫu cao cấp có giá từ 5 - 7 tỷ đồng. Bạn có thể tìm thấy những mẫu xe phục vụ tốt cho gia đình và công việc như Fortuner, Sorento, Santafe, Outlander, Prado... hay những mẫu xe chuyên dụng cho vận tải hành khách và taxi như Innova, Mux, Pajero sport...
Để giúp khách hàng sở hữu mẫu xe ưng ý, nhiều đơn vị tài chính hiện nay đã cung cấp dịch vụ mua xe ô tô 7 chỗ trả góp với lãi suất thấp và điều kiện vay đơn giản. Chỉ với một số tiền nhỏ, khách hàng có thể dễ dàng sở hữu mẫu xe yêu thích của mình.
Để biết thêm thông tin chi tiết về việc mua các dòng xe ô tô 7 chỗ và hỗ trợ mua xe trả góp với lãi suất thấp, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được tư vấn bán hàng.
Hotline: 0981 115 628
Mua xe ô tô 7 chỗ trả góp qua hệ thống ngân hàng?
Hiện nay, hầu hết các ngân hàng đã tham gia vào hệ thống bán lẻ và hỗ trợ tài chính trong việc mua xe ô tô trả góp. Một số ngân hàng có lãi suất ưu đãi cao trong việc cho vay mua ô tô như Tienphong, VIB, VP, Vietcombank, BIDV, MB...
Mua xe ô tô 7 chỗ trả góp phải trả trước bao nhiêu?
Dưới đây là bảng giá lăn bánh xe ô tô 7 chỗ của một số mẫu xe phổ biến và số tiền cần phải trả trước để nhận xe tại khu vực 1 và 2,3:
Toyota Innova
Vị trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
Innova 2.0 J | 820 | 788 | 150 - 180 |
Innova 2.0 E | 855 | 822 | 160 - 190 |
Innova 2.0 G | 937 | 902 | 180 - 210 |
Venturer GS | 980 | 945 | 190 - 220 |
Innova 2.0 V | 1.081 | 1.044 | 200 - 230 |
Toyota Fortuner
Vị trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
Fortuner 2.4 G 4×2 MT | 1.118 | 1.083 | 220 - 250 |
Fortuner 2.7 V 4×2 AT | 1.305 | 1.268 | 250 - 280 |
Fortuner 2.7 V 4×4 AT | 1.485 | 1.443 | 270 - 300 |
Mitsubishi Outlander
Vị trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
Outlander 2.0 STD | 927 | 903 | 200 - 230 |
Outlander 2.0 CVT | 1.077 | 1.052 | 210 - 240 |
Outlander 2.4 CVT | 1.254 | 1.228 | 250 - 280 |
Mitsubishi Pajero Sport
Vị trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
Pajero Sport G 4×2 AT | 1.434 | 1.406 | 280 - 320 |
Pajero sport G 4×4 AT | 1.620 | 1.591 | 330 - 370 |
Nissan Xtrail
Vị trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
X-trail 2.0 2WD LE | 977 | 952 | 200 - 230 |
X-trail 2.0 2WD | 977 | 952 | 200 - 230 |
X-trail 2.0 SL 2WD | 1.051 | 1.026 | 220 - 250 |
X-trail 2.5 SV 4WD | 1.127 | 1.101 | 240 - 270 |
Hyundai Santafe
Vị trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
Santafe xăng thường | 1.028 | 992 | 220 - 250 |
Santafe xăng đặc biệt | 1.165 | 1.126 | 240 - 270 |
Santafe dầu thường | 1.109 | 1.071 | 240 - 270 |
Santafe dầu đặc biệt | 1.231 | 1.191 | 260 - 290 |
Ford Everest
Vị trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
Everest Trend 2.2l 4x2AT | 1.350 | 1.308 | 250 - 280 |
Everest Titanium 2.2l 4×2 AT | 1.439 | 1.396 | 260 - 290 |
Everest Titanium 3.2l 4×4 AT | 2.191 | 2.134 | 350 - 390 |
Suzuki Ertiga
Vị trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
New Ertiga | 837 | 801 | 180 - 210 |
Chevrolet Captiva
Vị trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
Captiva 2.4l LTZ | 1.007 | 971 | 220 - 250 |
KIA Sorento
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
SORENTO 2WD DATH | 1.074 | 1.049 | 230 - 260 |
SORENTO 2WD GAT | 1.040 | 1.016 | 230 - 260 |
SORENTO 2WD GAT | 916 | 892 | 210 - 240 |
KIA Sedona
Vị Trí | KV1 | KV2, 3 | Tiền Mặt |
---|---|---|---|
Sedona 2.2l DAT | 1.208 | 1.183 | 250 - 280 |
Sedona 2.2l DATH | 1.332 | 1.305 | 270 - 300 |
Sedona 3.3l GAT | 1.319 | 1.293 | 270 - 300 |
Đối với từng sản phẩm, số tiền trả trước và lãi suất trả hàng tháng có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện vay và vị trí mua xe.
Hồ sơ, thủ tục mua xe ô tô 7 chỗ trả góp
Đối với khách hàng cá nhân:
- Hồ sơ vay vốn cần chuẩn bị bao gồm: CMT/Hộ chiếu, Đăng ký kết hôn/Xác nhận tình trạng hôn nhân, Sổ hộ khẩu/KT3/Xác nhận tạm trú tại nơi ở hiện tại, Chứng từ chứng minh thu nhập từ lương/hoạt động đầu tư/mục đích vay vốn.
Đối với khách hàng doanh nghiệp:
- Hồ sơ vay vốn cần chuẩn bị bao gồm: Giấy chứng nhận ĐKKD/Giấy phép hành nghề (nếu có), Hóa đơn nộp thuế thu nhập/thuế môn bài, Sao kê tài khoản giao dịch ngân hàng 12 tháng gần nhất, Sổ sách bán hàng trong 6 tháng gần nhất, Hóa đơn mua hàng /bán hàng 3 tháng gần nhất, Báo cáo tồn kho tại thời điểm gần nhất (nếu có), Tờ khai thuế VAT 3 tháng gần nhất (nếu có), Báo cáo tài chính 2 năm gần nhất và Báo cáo điều hành nội bộ 2 năm.
Hồ sơ có thể linh hoạt tùy theo điều kiện của từng khách hàng khác nhau.
Mua xe ô tô 7 chỗ trả góp trong 3, 5, 7 năm và lãi suất hàng tháng
Dưới đây là bảng tính sẵn về tiền gốc và lãi suất phải trả hàng tháng trong năm đầu với mức ưu đãi lãi suất 7.9% / năm:
Quý khách có thể vay mua xe ô tô 7 chỗ trả góp tối đa lên tới 90% giá trị xe.
Để biết thêm thông tin chi tiết về việc mua xe ô tô 7 chỗ trả góp, quý khách vui lòng liên hệ tư vấn bán hàng. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho quý khách những giải pháp tài chính phù hợp và giúp quý khách sở hữu mẫu xe 7 chỗ ưng ý.
Mua bán xe 7 chỗ cũ trả góp - Định giá xe ô tô cũ
Tại hệ thống tư vấn xe chuyên nghiệp, chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ người mua trong việc tìm kiếm các mẫu xe ô tô 7 chỗ cũ đã qua sử dụng, đạt chất lượng cao và phù hợp với túi tiền khách hàng. Chúng tôi cũng có các bộ phận thẩm định và định giá xe cũ chuyên nghiệp để phục vụ nhu cầu mua xe ô tô cũ trả góp.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách đã ghé thăm xeotogiadinh.com!