Làm thế nào để đăng ký và đăng kiểm xe ô tô tại Thái Bình? Đây là câu hỏi mà không phải ai cũng biết câu trả lời đầy đủ. Đừng lo, Hyundai Bắc Việt sẽ giúp bạn hiểu rõ về quy trình giấy tờ và thủ tục cần thiết để lăn bánh chiếc xe của mình.
Chuẩn bị hồ sơ cá nhân
Trước khi bắt đầu quá trình đăng ký, hãy chuẩn bị những giấy tờ cá nhân sau đây:
- Chứng minh nhân dân + Giấy giới thiệu (đối với xe đứng tên công ty)
- Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu (đối với xe cá nhân)
Chuẩn bị hồ sơ xe
Hồ sơ xe cần chuẩn bị bao gồm:
- Hóa đơn gốc (do công ty bán xe cấp)
- Phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng
- Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
- Tờ khai nguồn gốc ô tô nhập khẩu (đối với xe nhập khẩu)
- Bản sao cà số khung - số máy (2 bản)
Lưu ý: Hãy photo tất cả hồ sơ làm 3 bản.
Kê khai tờ khai thuế trước bạ và tờ khai đăng kí xe
Các bước kê khai tờ khai thuế và đăng kí xe:
- Kê khai tờ khai thuế và in 2 bản
- Dán tờ khai đăng kí lên với bản cà số khung và số máy
- Đối với công ty, cần có chữ kí và dấu đầy đủ
Nộp thuế trước bạ xe
- Thuế trước bạ cho xe đăng ký lần đầu là 10% (Cơ quan thuế sẽ tính giá trị xe theo giá niêm yết tại chi cục thuế, không theo giá trị xuất hóa đơn)
- Mang toàn bộ hồ sơ đến chi cục thuế nơi chủ xe có hộ khẩu thường trú để đăng ký nộp thuế trước bạ
- Sau khi nộp hồ sơ, nhân viên sẽ giữ lại 1 bộ hồ sơ photo và trả lại bạn toàn bộ hồ sơ gốc cùng với giấy thông báo số tiền cần nộp thuế trước bạ (1 trong 2 bản tờ khai thuế bạn nộp ban đầu)
- Giữ lại toàn bộ hồ sơ gốc để chuẩn bị cho thủ tục đăng ký
- Cầm giấy thông báo nộp tiền đến ngân hàng hoặc kho bạc được chỉ định để nộp thuế (xin hỏi nhân viên tại chi cục thuế để có địa chỉ chính xác). Ngân hàng sẽ trả lại 1 bản giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước (hãy giữ lại)
Đăng ký xe
Đến phòng cảnh sát giao thông đăng ký xe ô tô - Công an thành phố Thái Bình theo địa chỉ: Số 433 Đường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình.
Đăng kiểm xe
Hyundai Bắc Việt giới thiệu các Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới tại Thái Bình:
- Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1701S - Thái Bình
- Địa chỉ: Phường Trần Hưng Đạo, TP Thái Bình
- Điện thoại: 0227-3834013
- Email: ttdk1701s@gmail.com
- Giám đốc: Đàm Văn Tú - 0914.273.510
- Phó giám đốc: Nguyễn Xuân Ngọc - 0982.914.081
- Phó giám đốc: Bùi Ngọc Diệp - 0947.852881
- Trung Tâm đăng kiểm xe cơ giới 1702D - Thái Bình
- Địa chỉ: Thôn Nam quán, xã Đông Các, huyện Đông Hưng, TP Thái Bình
- Điện thoại: 0227.3550668
- Email: trungtamdangkiem1702d@gmail.com
- Giám đốc: Lê Ngọc Minh - 0977.767.989
- Phó giám đốc: Nguyễn Ngọc Viễn - 0982.538.866
Các bước để đăng kiểm xe:
- Chuẩn bị hồ sơ: Giấy đăng ký xe hoặc giấy hẹn (bản chính) + Bộ số khung, số máy + Giấy kiểm tra chất lượng xuất xưởng (bản photo) + Hóa đơn giá trị gia tăng (bản photo) + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự + Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
- Mang xe và biển số đến trạm đăng kiểm
- Cho xe vào ô đăng kiểm. Chuẩn bị sẵn bộ hồ sơ đưa cho nhân viên tại trạm đăng kiểm. Nhân viên đăng kiểm sẽ kiểm tra xe và trả lại bộ hồ sơ cho bạn kèm thẻ xác nhận xe đã được kiểm tra
- Cầm hồ sơ và thẻ đến quầy nộp lệ phí đăng kiểm 340 nghìn
- Đợi đến lượt nộp phí đường bộ: tối thiểu 1 năm 1 triệu 560 nghìn, tối đa 30 tháng
- Nhận lại giấy hẹn lấy đăng kiểm
- Ra xe đợi nhân viên đăng kiểm dán tem
Vậy là bạn đã hoàn thành mọi thủ tục để lăn bánh với chiếc xe của mình.
Bảng phí bảo chì đường bộ đối với xe cơ giới
Loại phương tiện | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng | 30 tháng |
---|---|---|---|---|---|
Xe trở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
Xe trở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân), xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg, các loại xe buýt vận tải hành khách công cộng, xe trở hàng 4 bánh có gắn động cơ | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
Xe trở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 1.620 | 3.240 | 4.720 | 6.220 | 7.600 |
Xe trở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.00 kg | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
Xe trở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 4.320 | 8.640 | 12.610 | 16.590 | 20.260 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
Xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |
Bảng phí đăng kiểm xe cơ giới năm 2017 (xe con, xe tải, xe khách, xe chuyên dùng)
Loại phương tiện | Phí kiểm định xe cơ giới | Lệ phí cấp chứng nhận | Tổng tiền |
---|---|---|---|
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng | 560.000 | 50.000 | 610.000 |
Ô tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ mooc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại vận chuyển tương tự | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Rơ mooc và sơ mi romooc | 180.000 | 50.000 | 230.000 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350.000 | 50.000 | 400.000 |
Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320.000 | 50.000 | 370.000 |
Ô tô khách từ 10 đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280.000 | 50.000 | 330.000 |
Ô tô dưới 10 chỗ | 240.000 | 100.000 | 340.000 |
Ô tô cứu thương | 240.000 | 50.000 | 290.000 |
Kiểm định tạm thời | 100% giá trị phí của xe tương tự | 70% giá trị phí của xe tương tự |
Bảng phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự xe cơ giới (bảo hiểm bắt buộc)
Loại phương tiện | Phí chưa VAT (VNĐ) | Phí đã VAT (VNĐ) |
---|---|---|
Xe máy | 60.000 | 66.000 |
Bảo hiểm 2 người ngồi trên xe | 20.000 | 22.000 |
Mo to ba bánh, xe gắn máy, và xe cơ giới tương tự | 290.000 | 319.000 |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải | ||
- Dưới 6 chỗ ngồi | 397.000 | 436.700 |
- Từ 6 chỗ đến 11 chỗ ngồi | 794.000 | 873.400 |
- Từ 12 chỗ đến 24 chỗ ngồi | 1.270.000 | 1.397.000 |
- Trên 24 chỗ ngồi | 1.825.000 | 2.007.500 |
Xe vừa trở người vừa trở hàng (Pickup, minivan…) | 933.000 | 1.026.300 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải | ||
- Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 756.000 | 831.600 |
- 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 929.000 | 1.021.900 |
- 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.080.000 | 1.188.000 |
- 8 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.253.000 | 1.378.300 |
- 9 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.404.000 | 1.544.400 |
- 10 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.512.000 | 1.663.200 |
- 11 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.656.000 | 1.821.600 |
- 12 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.822.000 | 2.004.200 |
- 13 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.049.000 | 2.253.900 |
- 14 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.210.000 | 2.443.100 |
- 15 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.394.000 | 2.633.400 |
- 16 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.545.000 | 2.799.500 |
- 17 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.718.000 | 2.989.800 |
- 18 chỗ ngồi theo đăng ký | 2.859.000 | 3.144.900 |
- 19 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.041.000 | 3.345.100 |
- 20 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.191.000 | 3.510.100 |
- 21 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.364.000 | 3.700.400 |
- 22 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.515.000 | 3.866.500 |
- 23 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.688.000 | 4.056.800 |
- 24 chỗ ngồi theo đăng ký | 3.860.000 | 4.242.000 |
- 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 | 4.412.100 |
- Xe trên 25 chỗ ngồi theo đăng ký | 4.011.000 + 30.000x(Số chỗ ngồi - 25 chỗ) | 4.412.100 + 33x(Số chỗ ngồi - 25 chỗ) |
Xe taxi | ||
- Dưới 6 chỗ theo đăng ký | 1.134.000 | 1.247.400 |
- 6 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.393.500 | 1.532.850 |
- 7 chỗ ngồi theo đăng ký | 1.620.000 | 1.782.000 |
Xe ô tô trở hàng | ||
- Dưới 3 tấn | 853.000 | 938.300 |
- Từ 3 tấn đến 8 tấn | 1.660.000 | 1.826.000 |
- Trên 8 tấn đến 15 tấn | 2.288.000 | 2.516.800 |
- Trên 15 tấn | 2.916.000 | 3.207.600 |
Hy vọng rằng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thủ tục đăng ký và đăng kiểm xe ô tô tại Thái Bình. Nếu bạn cần hỗ trợ trả góp hoặc cần tư vấn thêm về thủ tục mua xe, hãy gọi số 098.105.9990 (anh Trọng) để được tư vấn miễn phí. Chúc bạn thành công và một chuyến đi an lành!