Hyundai Stargazer - Chiếc MPV 7 chỗ hoàn toàn mới đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam vào ngày 20/10/2022, là sản phẩm của TC Motor. Ban đầu, các chiếc MPV này được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia, nhưng từ năm sau, sẽ được lắp ráp tại Việt Nam. Hyundai Stargazer được hy vọng sẽ tạo ra sức ép lớn đối với các đối thủ cùng phân khúc như Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga/XL7 và Toyota Veloz bằng công nghệ tiên tiến và giá bán chỉ từ 575 triệu đồng.
Giá xe Hyundai Stargazer tháng 02/2024
Hyundai Stargazer được phân phối với 4 phiên bản (Tiêu chuẩn, Đặc biệt, Cao cấp và Cao cấp 6 chỗ) cùng 5 lựa chọn màu sắc gồm Trắng, Đỏ, Đen, Bạc và Xám Kim loại.
Bảng giá xe Hyundai Stargazer mới nhất 02/2024: (Đơn vị tính: Triệu Đồng)
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Tp Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
---|---|---|---|---|
Hyundai Stargazer Tiêu chuẩn 1.5 AT | 575 | 666654635 | ||
Hyundai Stargazer Đặc biệt 1.5 AT | 625 | 722709690 | ||
Hyundai Stargazer Cao cấp 1.5 AT | 675 | 778764745 | ||
Hyundai Stargazer Cao cấp 1.5 AT 6 chỗ | 685 | 789775756 |
Giá lăn bánh Hyundai Stargazer: Ngoài giá của nhà sản xuất, người mua xe còn phải chi trả các loại thuế phí khác như Phí trước bạ, Phí đăng kiểm, Phí bảo trì đường bộ, Bảo hiểm trách nhiệm dân sự, Phí biển số,...
Giá xe Hyundai Stargazer cũ
- Hyundai Stargazer 2023: từ 555 triệu đồng
- Hyundai Stargazer 2022: từ 500 triệu đồng
Giá xe Hyundai Stargazer cũ trên chỉ là giá tham khảo được lấy từ các tin xe đăng trên Bonbanh. Để có được mức giá tốt và chính xác, quý khách vui lòng liên hệ và đàm phán trực tiếp với người bán xe.
Đánh giá xe Hyundai Stargazer 2023
Hyundai Stargazer là mẫu xe đa dụng MPV cỡ nhỏ, 7 chỗ ngồi đầu tiên của hãng xe Hàn Quốc. Xe được thiết kế tối ưu phù hợp với thị trường Việt Nam và Đông Nam Á. Kích thước của Hyundai Stargazer là 4.460 x 1.780 x 1.695 (mm) và khoảng sáng gầm xe 185 mm.
Ngoại thất Hyundai Stargazer 2023
Chiếc xe được thiết kế với cảm hứng từ mẫu MPV đàn anh Staria. Thiết kế nổi bật với thanh đèn LED trải dài toàn chiều rộng, trong khi phía dưới là cụm đèn pha full LED được thiết kế tách rời. Xe sở hữu lưới tản nhiệt hình chữ nhật lớn và phần cản có thiết kế hình chữ X với các hốc gió trước hình thang. Thân xe cũng có một số đường gân dập nổi, phía dưới là mâm hợp kim có kích cỡ 16 inch. Ở phía sau, phần đuôi xe được thiết kế theo kiểu tròn, bầu nhưng vẫn tạo điểm nhấn với hệ thống đèn báo hiệu phức tạp và thiết kế dải LED chạy ngang hông tạo hình chữ H.
Nội thất Hyundai Stargazer 2023
Khoang lái của Stargazer được thiết kế theo phương ngang với phong cách tối giản và hiện đại, tương tự các mẫu xe gần đây của Hyundai. Nổi bật ở trung tâm là màn hình cảm ứng đặt nổi 8 inch và cụm đồng hồ dạng LCD 4,2 inch hoặc 3,5 inch tùy phiên bản. Những chi tiết trang trí chính trên bảng điều khiển có màu bạc và tích hợp các cửa điều hòa. Stargazer cũng là mẫu MPV đầu tiên trong phân khúc có cấu hình 6 chỗ, bên cạnh 5+2 truyền thống. Từng vị trí trên xe khi tất cả chỗ ngồi đều được trang bị cổng sạc USB và khay để đồ. Tổng cộng, có đến 31 vị trí để chứa đồ dành cho hành khách trên xe. Các trang bị tiện nghi khác bao gồm đèn viền trang trí nội thất, 8 loa Bose đi kèm amply rời, điều hòa tự động, sạc điện thoại không dây chuẩn Qi, khởi động từ xa và đề nổ nút bấm. Tuy nhiên, xe vẫn chưa được trang bị phanh tay điện tử. Hyundai Stargazer cũng sở hữu khoang chứa đồ rộng rãi lên tới 200 lít tiêu chuẩn và mở rộng tới 585 lít khi gập hàng ghế thứ ba.
Hệ thống an toàn trên Hyundai Stargazer 2023
Ngoài các hệ thống an toàn tiêu chuẩn, Hyundai Stargazer còn được trang bị hệ thống an toàn thông minh SmartSense. Gói an toàn SmartSense bao gồm hệ thống cảnh báo và phòng tránh va chạm trước FCA, hệ thống cảnh báo và phòng tránh va chạm điểm mù BCA, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LFA, hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía sau RCCA, hệ thống đèn tự động thông minh AHB, hệ thống cảnh báo mở cửa an toàn SAW và hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế.
Động cơ vận hành trên Hyundai Stargazer 2023
Hyundai Stargazer trang bị động cơ xăng 1.5L Smartstream G mới, công suất 115 mã lực tại 6.300 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 144 Nm tại 4.500 vòng/phút. Trong đợt bán ra tại Việt Nam lần này, xe chỉ có một lựa chọn hộp số iVT (hộp số CVT của Hyundai với dây đai được làm dạng xích) và hệ dẫn động cầu trước.
Thông số kỹ thuật Hyundai Stargazer 2023
Thông số | Stargazer Tiêu chuẩn | Stargazer Đặc biệt | Stargazer Cao cấp | Stargazer Cao cấp 6 chỗ |
---|---|---|---|---|
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm) | 4460 x 1780 x 1695 | 4460 x 1780 x 1695 | 4460 x 1780 x 1695 | 4460 x 1780 x 1695 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2780 | 2780 | 2780 | 2780 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 185 | 185 | 185 | 185 |
Dung tích bình nhiên liệu (Lít) | 40 | 40 | 40 | 40 |
Động cơ | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 | SmartStream G1.5 |
Dung tích xi lanh (cc) | 1497 | 1497 | 1497 | 1497 |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 | 115/6300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 144/4500 | 144/4500 | 144/4500 | 144/4500 |
Hộp số | CVT | CVT | CVT | CVT |
Hệ thống dẫn động | FWD | FWD | FWD | FWD |
Phanh trước/sau | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống | Đĩa / Tang trống |
Hệ thống treo trước | McPherson | McPherson | McPherson | McPherson |
Hệ thống treo sau | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng | Thanh cân bằng |
Trợ lực lái | Điện | Điện | Điện | Điện |
Thông số lốp | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 | 205/55R16 |
Chất liệu lazang | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim | Hợp kim |
Cụm đèn pha (pha/cos) | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn ban ngày | Có | Có | Có | Có |
Đèn sương mù phía trước | Có | Có | Có | Có |
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện | Có | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa mạ crom | Không | Có | Có | Có |
Đèn pha tự động | Không | Có | Có | Có |
Ăng ten | Vây cá | Vây cá | Vây cá | Vây cá |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng bọc da | Không | Có | Có | Có |
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da |
Màu nội thất | Đen | Đen | Đen | Đen |
Chỉnh ghế lái | Chỉnh cơ 4 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Cửa sổ điều chỉnh điện, xuống kính một chạm... | Không | Có | Có | Có |
Điều hòa | Chỉnh cơ | Chỉnh cơ | Tự động 1 vùng | Tự động 1 vùng |
Cụm màn thông tin | 3.5 inch | Full LCD | Full LCD | Full LCD |
Màn hình AVN cảm ứng 10.25 inch tích hợp... | Không | Có | Có | Có |
Số loa | 4 | 8 Boss | 8 Boss | 8 Boss |
Cửa gió điều hòa và cổng sạc USB hàng gh... | Có | Có | Có | Có |
Chìa khóa thông minh có đề nổ từ xa | Không | Có | Có | Có |
Giới hạn tốc độ | Không | Có | Có | Có |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến lùi | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp | Có | Có | Có | Có |
Chống bó cứng phanh ABS | Có | Có | Có | Có |
Phân bổ lực phanh điện tử EBD | Có | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | Có | Có | Có |
Khởi hành ngang dốc HAC | Không | Có | Có | Có |
Cân bằng điện tử ESC | Không | Có | Có | Có |
Cảm biến áp suất lốp (TPMS) | Không | Có | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm với người đi bộ... | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ phòng tránh va chạm điểm mù BCA | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống hỗ trợ phòng tránh va chạm phía... | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống đèn tự động thông minh AHB | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh bảo mở cửa an toàn SAW | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống cảnh báo mệt mỏi cho tài xế | Không | Không | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường LFA | Không | Không | Có | Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm I... | Có | Có | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 2 | 2 | 6 |
Vì là chiếc xe gia nhập thị trường Việt khá muộn so với các đối thủ cùng phân khúc, Hyundai và Tc Motor đã lựa chọn cách tiếp cận tương đối khôn khéo bằng cách bổ sung thêm trang bị, tiện nghi và các công nghệ hiện đại khác để cạnh tranh. Ngoại hình của mẫu xe này có thể gây tranh cãi về sự cân đối và tính thẩm mỹ, nhưng xét về độ phổ biến với những "option", Hyundai Stargazer đang chiếm ưu thế hơn so với các đối thủ khác.
Dữ liệu và hình ảnh được trích từ nguồn: Giatoyota.vn.