Xem thêm

Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 4/2024, bản CVT từ 638 triệu đồng

CEO Long Timo
Xe Toyota Veloz Cross đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế hiện đại, nội thất rộng...

Xe Toyota Veloz Cross đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế hiện đại, nội thất rộng rãi và trang bị tiện nghi, Veloz Cross đang thu hút sự quan tâm của đông đảo người tiêu dùng.

Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Veloz Cross đầy đủ các phiên bản.

Toyota Veloz là một dòng xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ, ra mắt tại Triển lãm GIIAS 2021 tại Indonesia. Vào ngày 22/3/2022, Toyota Veloz Cross đã chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với thiết kế hiện đại và trang bị tiện nghi. Xe cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Mitsubishi Xpander, Toyota Innova, Suzuki XL7, Suzuki Ertiga,...

Toyota Veloz Cross được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và có 05 màu sơn ngoại thất là: Đỏ đậm, Trắng ngọc trai, Bạc, Bạc ánh tím, Đen; và 1 màu nội thất Đen-kem.

Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Toyota Veloz Cross cập nhật tháng 4/2024

Phiên bản | Màu ngoại thất | Giá niêm yết (tỷ VND) | Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác ------------- | ------------- | --------------- | ------------------------------- | ------ | -------- | -------------- Veloz Cross CVT | Các màu khác | 638 | 737 | 724 | 705 | - Veloz Cross CVT | Trắng ngọc trai | 646 | 746 | 733 | 714 | Veloz Cross CVT Top | Các màu khác | 660 | 761 | 748 | 729 | Veloz Cross CVT Top | Trắng ngọc trai | 668 | 770 | 757 | 738 |

Lưu ý: Giá lăn bánh chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.

Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 4/2024, bản CVT từ 638 triệu đồng Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 4/2024, bản CVT từ 638 triệu đồng

Thông số kỹ thuật xe Toyota Veloz Cross 2024

Thông số Toyota Veloz Cross (VLE) Toyota Veloz Cross Top (VLG)
Kích thước - Trọng lượng
Kích thước D x R x C (mm) 4.475 x 1.750 x 1.700
Chiều dài cơ sở (mm) 2.750
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) 1.515/1.510
Khoảng sáng gầm xe (mm) 205
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 4.9 5
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) 1.140/1.705
Dung tích bình nhiên liệu (L) 43
Dung tích khoang hành lý (L) 498
Ngoại thất
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần LED, Đèn chiếu xa LED
Hệ thống điều khiển đèn tự động
Đèn chào mừng
Cụm đèn sau LED
Đèn báo phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu bên ngoài Chỉnh điện, Gập điện Tự động, Tích hợp đèn báo rẽ
Đèn sương mù trước Halogen
Gạt mưa trước Gián đoạn, cảm biến tốc độ
Gạt mưa sau Gián đoạn
Thanh giá nóc
Ăng-ten Vây cá
Nội thất
Cụm đồng hồ trung tâm Loại đồng hồ Kỹ thuật số
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo cài dây an toàn
Chức năng báo phanh
Nhắc nhở đèn sáng
Nhắc nhở quên chìa khóa
Màn hình hiển thị đa thông tin 7" TFT
Gương chiếu hậu trong Day & Night
Tay lái Loại tay lái 3 chấu, Chất liệu Da
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh Chỉnh tay 4 hướng
Ghế Chất liệu Da kết hợp nỉ
Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng
Ghế hành khách trước Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau 1 Trượt ngả
Ghế sau 2 Gập 50:50, Chế độ Sofa
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm
Phanh tay điện tử
Hệ thống điều hòa Tự động
Cửa gió sau
Hệ thống âm thanh Màn hình Cảm ứng 8", Cảm ứng 9", Số loa 6
Cổng kết nối USB
Hệ thống đàm thoại rảnh tay
Kết nối Bluetooth/điện thoại thông minh
Khóa cửa điện
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện
Hệ thống sạc không dây
Hệ thống báo động
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Động cơ - Hộp số
Loại động cơ 2NR-VE 1.5L
Số xy-lanh 4
Bố trí xy-lanh Thẳng hàng
Dung tích xy-lanh (cc) 1.496
Tỉ số nén 11.5
Công suất cực đại (hp@rpm) (78) [email protected]
Momen xoắn cực đại (Nm@rpm) [email protected]
Hộp số Tự động vô cấp
Dẫn động Cầu trước / FWD
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử
Loại nhiên liệu Xăng
Khung gầm
Hệ thống treo trước McPherson với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Thanh xoắn với thanh cân bằng
Hệ thống phanh Đĩa x Đĩa
Trợ lực lái Trợ lực điện
Tiêu chuẩn khí thải EURO 5 W
Mâm xe Hợp kim
Thông số lốp 195/60R16, 205/50R16
Trang bị an toàn
Gói an toàn Toyota Safety Sense -
Hệ thống cảnh điểm mù
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera hỗ trợ đỗ xe Camera lùi, Camera 360
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau
Túi khí Người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm
Đai an toàn 3 điểm
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước

Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 4/2024, bản CVT từ 638 triệu đồng Thiết kế ngoại thất của xe Toyota Veloz Cross 2024

Toyota Veloz Cross 2024 sử dụng hệ thống khung gầm DNGA (Daihatsu New Global Architecture) hoàn toàn mới từ Daihatsu, một thương hiệu thuộc sở hữu của Toyota. Điều này giúp xe có lực cản gia tăng và giảm trọng lượng, tạo ra khả năng điều khiển ổn định hơn.

Kích thước của xe là 4.475 x 1.750 x 1.700 (mm), dài hơn 285 mm, rộng hơn 90 mm và thấp hơn 40 mm so với khung gầm cũ. Trục cơ sở cũng tăng thêm 95 mm và khoảng sáng gầm tăng từ 195 mm lên 205 mm.

Ngoại thất của Toyota Veloz Cross 2024 mang phong cách trẻ trung và hiện đại với lưới tản nhiệt lớn và họa tiết vảy cá sơn đen bóng. Cụm đèn pha LED kết nối với đèn định vị LED và đèn xi-nhan hiệu ứng dòng chảy sinh động. Mặt trước còn được trang trí bằng cản trước 2 tông màu và hốc hút gió có viền tạo hình chữ T cách điệu. Bên hông, xe có viền cửa mạ crom và bộ mâm xe 17 inch. Đuôi xe nổi bật với dải đèn hậu LED mỏng dẹp và cản sau thể thao.

Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 4/2024, bản CVT từ 638 triệu đồng Thiết kế ngoại thất của xe Toyota Veloz Cross 2024

Nội thất của Toyota Veloz Cross 2024 tạo cảm giác rộng rãi và thoải mái nhờ kích thước lớn và nhiều tính năng tiện ích. Ghế ngồi được bọc da, hàng ghế thứ 2 có thể ngả 180 độ và hai hàng ghế cuối cùng có thể gập phẳng hoàn toàn để tăng diện tích chứa đồ. Vô-lăng là loại 3 chấu bọc da và có tích hợp các phím chức năng. Màn hình giải trí trung tâm có kích thước 9 inch và hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto.

Động cơ của Toyota Veloz Cross 2024 là 2NR-VE 1.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công suất 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm. Xe được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT và dẫn động cầu trước.

Về an toàn, Toyota Veloz Cross 2024 được trang bị hệ thống an toàn gồm cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera 360 độ, cảm biến lùi và 6 túi khí. Phiên bản cao cấp nhất còn được trang bị gói hỗ trợ Toyota Safety Sense với nhiều tính năng an toàn hiện đại.

Đánh giá xe Toyota Veloz Cross 2024 có những ưu điểm như thiết kế ngoại thất đẹp, trẻ trung, nội thất rộng rãi và đa dạng trang bị tiện nghi. Tuy nhiên, cách âm không tốt, vô-lăng rung lắc và thiếu hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.

Nguồn: Giatoyota.vn

1