Xe Toyota Veloz Cross đã trở thành một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc MPV 7 chỗ cỡ nhỏ tại thị trường Việt Nam. Với thiết kế hiện đại, nội thất rộng rãi và trang bị tiện nghi, Veloz Cross đang thu hút sự quan tâm của đông đảo người tiêu dùng.
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Toyota Veloz Cross đầy đủ các phiên bản.
Toyota Veloz là một dòng xe MPV 7 chỗ cỡ nhỏ, ra mắt tại Triển lãm GIIAS 2021 tại Indonesia. Vào ngày 22/3/2022, Toyota Veloz Cross đã chính thức được giới thiệu tại thị trường Việt Nam với thiết kế hiện đại và trang bị tiện nghi. Xe cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ như Mitsubishi Xpander, Toyota Innova, Suzuki XL7, Suzuki Ertiga,...
Toyota Veloz Cross được nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia và có 05 màu sơn ngoại thất là: Đỏ đậm, Trắng ngọc trai, Bạc, Bạc ánh tím, Đen; và 1 màu nội thất Đen-kem.
Tham khảo giá lăn bánh tạm tính xe Toyota Veloz Cross cập nhật tháng 4/2024
Phiên bản | Màu ngoại thất | Giá niêm yết (tỷ VND) | Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | Ưu đãi | Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác ------------- | ------------- | --------------- | ------------------------------- | ------ | -------- | -------------- Veloz Cross CVT | Các màu khác | 638 | 737 | 724 | 705 | - Veloz Cross CVT | Trắng ngọc trai | 646 | 746 | 733 | 714 | Veloz Cross CVT Top | Các màu khác | 660 | 761 | 748 | 729 | Veloz Cross CVT Top | Trắng ngọc trai | 668 | 770 | 757 | 738 |
Lưu ý: Giá lăn bánh chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý, giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Giá xe Toyota Veloz Cross tháng 4/2024, bản CVT từ 638 triệu đồng
Thông số kỹ thuật xe Toyota Veloz Cross 2024
Thông số | Toyota Veloz Cross (VLE) | Toyota Veloz Cross Top (VLG) |
---|---|---|
Kích thước - Trọng lượng | ||
Kích thước D x R x C (mm) | 4.475 x 1.750 x 1.700 | |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.750 | |
Vết bánh xe (Trước/Sau) (mm) | 1.515/1.510 | |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 4.9 | 5 |
Trọng lượng không tải/toàn tải (kg) | 1.140/1.705 | |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 43 | |
Dung tích khoang hành lý (L) | 498 | |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần LED, Đèn chiếu xa LED | |
Hệ thống điều khiển đèn tự động | ● | |
Đèn chào mừng | ● | |
Cụm đèn sau | LED | |
Đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện, Gập điện Tự động, Tích hợp đèn báo rẽ | |
Đèn sương mù trước | Halogen | |
Gạt mưa trước | Gián đoạn, cảm biến tốc độ | |
Gạt mưa sau | Gián đoạn | |
Thanh giá nóc | ● | |
Ăng-ten | Vây cá | |
Nội thất | ||
Cụm đồng hồ trung tâm | Loại đồng hồ Kỹ thuật số | |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu | ● | |
Chức năng báo cài dây an toàn | ● | |
Chức năng báo phanh | ● | |
Nhắc nhở đèn sáng | ● | |
Nhắc nhở quên chìa khóa | ● | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | 7" TFT | |
Gương chiếu hậu trong | Day & Night | |
Tay lái | Loại tay lái 3 chấu, Chất liệu Da | |
Nút bấm điều khiển tích hợp | ● | |
Điều chỉnh | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế | Chất liệu Da kết hợp nỉ | |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |
Ghế hành khách trước | Chỉnh tay 4 hướng | |
Ghế sau 1 | Trượt ngả | |
Ghế sau 2 | Gập 50:50, Chế độ Sofa | |
Chìa khóa thông minh và khởi động nút bấm | ● | |
Phanh tay điện tử | ● | |
Hệ thống điều hòa | Tự động | |
Cửa gió sau | ● | |
Hệ thống âm thanh | Màn hình Cảm ứng 8", Cảm ứng 9", Số loa 6 | |
Cổng kết nối USB | ● | |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay | ● | |
Kết nối Bluetooth/điện thoại thông minh | ● | |
Khóa cửa điện | ● | |
Chức năng khóa cửa từ xa | ● | |
Cửa sổ điều chỉnh điện | ● | |
Hệ thống sạc không dây | ● | |
Hệ thống báo động | ● | |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | ● | |
Động cơ - Hộp số | ||
Loại động cơ | 2NR-VE 1.5L | |
Số xy-lanh | 4 | |
Bố trí xy-lanh | Thẳng hàng | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1.496 | |
Tỉ số nén | 11.5 | |
Công suất cực đại (hp@rpm) | (78) [email protected] | |
Momen xoắn cực đại (Nm@rpm) | [email protected] | |
Hộp số | Tự động vô cấp | |
Dẫn động | Cầu trước / FWD | |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử | |
Loại nhiên liệu | Xăng | |
Khung gầm | ||
Hệ thống treo trước | McPherson với thanh cân bằng | |
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn với thanh cân bằng | |
Hệ thống phanh | Đĩa x Đĩa | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 5 W | |
Mâm xe | Hợp kim | |
Thông số lốp | 195/60R16, 205/50R16 | |
Trang bị an toàn | ||
Gói an toàn Toyota Safety Sense | - | |
Hệ thống cảnh điểm mù | ● | |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau | ● | |
Hệ thống chống bó cứng phanh | ● | |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | ● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | ● | |
Hệ thống cân bằng điện tử | ● | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | ● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | ● | |
Đèn báo phanh khẩn cấp | ● | |
Camera hỗ trợ đỗ xe | Camera lùi, Camera 360 | |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau | ● | |
Túi khí | Người lái & hành khách phía trước, túi khí bên hông phía trước, túi khí rèm | |
Đai an toàn 3 điểm | ● | |
Bộ đai khẩn cấp cho dây an toàn phía trước | ● |
Thiết kế ngoại thất của xe Toyota Veloz Cross 2024
Toyota Veloz Cross 2024 sử dụng hệ thống khung gầm DNGA (Daihatsu New Global Architecture) hoàn toàn mới từ Daihatsu, một thương hiệu thuộc sở hữu của Toyota. Điều này giúp xe có lực cản gia tăng và giảm trọng lượng, tạo ra khả năng điều khiển ổn định hơn.
Kích thước của xe là 4.475 x 1.750 x 1.700 (mm), dài hơn 285 mm, rộng hơn 90 mm và thấp hơn 40 mm so với khung gầm cũ. Trục cơ sở cũng tăng thêm 95 mm và khoảng sáng gầm tăng từ 195 mm lên 205 mm.
Ngoại thất của Toyota Veloz Cross 2024 mang phong cách trẻ trung và hiện đại với lưới tản nhiệt lớn và họa tiết vảy cá sơn đen bóng. Cụm đèn pha LED kết nối với đèn định vị LED và đèn xi-nhan hiệu ứng dòng chảy sinh động. Mặt trước còn được trang trí bằng cản trước 2 tông màu và hốc hút gió có viền tạo hình chữ T cách điệu. Bên hông, xe có viền cửa mạ crom và bộ mâm xe 17 inch. Đuôi xe nổi bật với dải đèn hậu LED mỏng dẹp và cản sau thể thao.
Thiết kế ngoại thất của xe Toyota Veloz Cross 2024
Nội thất của Toyota Veloz Cross 2024 tạo cảm giác rộng rãi và thoải mái nhờ kích thước lớn và nhiều tính năng tiện ích. Ghế ngồi được bọc da, hàng ghế thứ 2 có thể ngả 180 độ và hai hàng ghế cuối cùng có thể gập phẳng hoàn toàn để tăng diện tích chứa đồ. Vô-lăng là loại 3 chấu bọc da và có tích hợp các phím chức năng. Màn hình giải trí trung tâm có kích thước 9 inch và hỗ trợ kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Động cơ của Toyota Veloz Cross 2024 là 2NR-VE 1.5L, 4 xy-lanh thẳng hàng, công suất 105 mã lực và mô-men xoắn cực đại 138 Nm. Xe được trang bị hộp số tự động vô cấp CVT và dẫn động cầu trước.
Về an toàn, Toyota Veloz Cross 2024 được trang bị hệ thống an toàn gồm cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera 360 độ, cảm biến lùi và 6 túi khí. Phiên bản cao cấp nhất còn được trang bị gói hỗ trợ Toyota Safety Sense với nhiều tính năng an toàn hiện đại.
Đánh giá xe Toyota Veloz Cross 2024 có những ưu điểm như thiết kế ngoại thất đẹp, trẻ trung, nội thất rộng rãi và đa dạng trang bị tiện nghi. Tuy nhiên, cách âm không tốt, vô-lăng rung lắc và thiếu hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control.
Nguồn: Giatoyota.vn