Hình ảnh: Mazda CX-5 thế hệ mới (2022-2023)
Giá xe Mazda CX-5 2023: Bao nhiêu?
Tại Việt Nam, giá xe Mazda CX-5 2023 dao động từ 749 - 869 triệu đồng cho 05 phiên bản: 2.0 Deluxe, 2.0 Luxury, 2.0 Premium, 2.0 Premium Sport, 2.0 Premium Exclusive. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe Mazda CX-5 mới nhất tháng 01/2024 tại Việt Nam
Tên xe | Giá niêm yết (VNĐ) | Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) | Giá lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) |
---|---|---|---|---|---|
CX-5 2.0 Deluxe | 749.000.000 | 857.515.700₫ | 872.495.700₫ | 838.515.700₫ | 838.515.700₫ |
CX-5 2.0 Luxury | 789.000.000 | 901.515.700₫ | 917.295.700₫ | 882.515.700₫ | 882.515.700₫ |
CX-5 2.0 Premium | 829.000.000 | 945.515.700₫ | 962.095.700₫ | 926.515.700₫ | 926.515.700₫ |
CX-5 2.0 Premium Sport | 849.000.000 | 967.515.700₫ | 984.495.700₫ | 948.515.700₫ | 948.515.700₫ |
CX-5 2.0 Premium Exclusive | 869.000.000 | 989.515.700₫ | 1.006.895.700₫ | 970.515.700₫ | 970.515.700₫ |
Lưu ý: Giá xe Mazda CX-5 chỉ mang tính chất tham khảo, có thể phát sinh thêm chi phí khi mua xe.
Tham khảo: Giá xe Mazda (cập nhật mới nhất)
Mazda CX-5 là mẫu SUV-B 5 chỗ cỡ nhỏ được ưa chuộng bậc nhất tại thị trường Việt Nam. Sở hữu ngoại hình thanh lịch và thể thao cùng với khối động cơ vận hành siêu ổn định, CX-5 đã chiếm trọn tình cảm của người tiêu dùng Việt và luôn góp mặt trong danh sách 10 xe ô tô bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam.
MAZDA CX-5
- Giá xe: Từ 749 - 869 triệu VND
- Kiểu dáng xe: SUV - B
- Số chỗ ngồi: 5
- Chiều dài cơ sở: 2.700 (mm)
- Kích thước dài x rộng x cao: 4550 x 1840 x 1680 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe: 200 (mm)
- Khối lượng bản thân: 1.550 (kg)
- Khối lượng toàn tải: 2.000 (kg)
- Động cơ vận hành: Skyactiv-G 2.0L, Skyactiv-G 2.5L
- Công suất tối đa: 154/6000 (hp/vòng), 188/6000 (hp/vòng)
- Momen xoắn cực đại: 200/4000 (Nm/vòng), 252/4000 (hp/vòng)
- Hộp số: 6-AT
- Hệ dẫn động: FWD hoặc AWD
- Loại nhiên liệu: Xăng
- Dung tích bình nhiên liệu: 58 (lít)
- Nguồn gốc xuất xứ: Mazda Motor - Nhật Bản
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2023
Mazda CX-5 2023 sở hữu trục cơ sở lên đến 2.700mm và kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4550 x 1840 x 1680 (mm) cùng khoảng sáng gầm xe 200mm, kích thước này giúp cho CX-5 rộng rãi và thoải mái bên trong cabin đồng thời ngoại hình xe cũng thon dài đặc sắc hơn ở bên ngoài.
Mazda CX-5 sở hữu trục cơ sở lên đến 2.700mm
Trọng lượng xe Mazda CX-5 cũng khá nhẹ giúp cho xe có thể di chuyển được linh hoạt hơn và tiết kiệm nhiên liệu cũng như chi phí nuôi xe cho chủ sở hữu. Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng thông số kỹ thuật CX-5 dưới đây:
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5
- Giá xe: Từ 839 - 1.059 triệu VND
- Kiểu dáng xe: SUV - B
- Số chỗ ngồi: 5
- Chiều dài cơ sở: 2.700 (mm)
- Kích thước dài x rộng x cao: 4550 x 1840 x 1680 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe: 200 (mm)
- Khối lượng bản thân: 1.550 (kg)
- Khối lượng toàn tải: 2.000 (kg)
- Nguồn gốc xuất xứ: Mazda Motor - Nhật Bản
Ngoại thất Mazda CX-5 2023
Mazda CX-5 vẫn tiếp tục áp dụng ngôn ngữ KODO trứ danh đã tạo nên sự thành công cho nhiều dòng sản phẩm của Mazda. Do chỉ là bản facelift nên kích thước vẫn duy trì DxRxC lần lượt là 4550 x 1840 x 1680 mm.
Đầu xe Mazda CX-5 có bộ lưới tản nhiệt được tinh chỉnh lại vuông vắn hơn, cấu trúc bên trong được làm mới tạo chiều sâu 3D. Viền crom bao bọc bên dưới mặt ca lăng được rút gọn lại thay thế đồ hoạ cánh chim. Nối liền là cụm đèn trước được vát mỏng hơn, cấu trúc bên trong cũng được làm mới chia thành 2 khoang rõ rệt và được nhấn mạnh bởi dải LED ban ngày bo cong sắc sảo. Bên dưới, cản trước và bộ khuếch tán đều được mở rộng mang đến cái nhìn mạnh mẽ hơn trong khi cụm đèn sương mù đã bị lược bỏ.
Sang đến phần thân xe Mazda CX-5, có thể thấy thay đổi dễ nhận ra nhất là bộ vành mới cấu trúc 5 chấu kép dạng bông hoa, kích thước vẫn duy trì loại 19 inch. Gương chiếu hậu của xe được sơn cùng màu với thân xe tạo nên một sự hài hòa về màu sắc cho xe. Ngoài ra, gương chiếu hậu còn được tích hợp chức năng gập-chỉnh điện và được tích hợp đèn báo rẽ giúp người lái thuận tiện hơn trong lúc vận hành xe.
Vòng ra phía sau đuôi xe Mazda CX-5, cụm đèn hậu LED được làm mới tương tự cụm đèn trước, chia thành 2 khoang rõ rệt kết hợp cùng 2 dải LED cong sắc sảo. Bên dưới là hệ thống ống xả kép dạng tròn đối xứng. Cản sau của của xe có kích thước ngắn hơn so với người tiền nhiệm mang lại sự thanh mảnh hơn cho đuôi xe.
Về màu sắc, Mazda CX-5 có 6 màu ngoại thất gồm: Đỏ, Xám, Trắng, Nâu, Xanh, Đen. Đây đều là những màu sắc rất thịnh hành và được rất nhiều khách hàng yêu thích trong nhiều năm qua.
Trang bị ngoại thất
Mazda CX-5 được trang bị hệ thống chiếu sáng FULL-LED toàn bộ từ đèn pha, đèn hậu, đèn chạy ban ngày và cả đèn phanh trên cao cũng được trang bị bóng LED hiện đại. Ngoài ra, các phiên bản cao cấp sẽ được trải nghiệm các trang bị hiện đại hơn như: đèn pha tự động bật tắt, đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu xa / gần, cốp xe mở điện.
CX-5 được trang bị hệ thống chiếu sáng FULL-LED toàn bộ
Nội thất Mazda CX-5 2023
Rộng rãi, hiện đại và tiện nghi là những từ dùng để miêu tả cabin của Mazda CX-5
Khác với ngoại thất có một vài chi tiết mới, khoang nội thất của xe ô tô 5 chỗ Mazda CX-5 gần như không đổi. Thay vào đó, hãng xe Nhật Bản tập trung nâng cấp tiện nghi và tính năng. Màn hình trung tâm được cải tiến kích thước lên 7 inch inch đáp ứng tốt nhu cầu giải trí, đồng thời giúp khoang lái trông hiện đại. CX-5 sử dụng vô lăng 3 chấu bọc da quen thuộc tích hợp nhiều nút bấm tiện lợi.
Bảng taplo trên CX-5 được thiết kế hiện đại, đơn giản và dễ sử dụng
Bảng taplo trên Mazda CX-5 được thiết kế hiện đại, đơn giản và dễ sử dụng các chi tiết trên taplo hướng nhiều về phía người lái để giúp khả năng thao tác được tốt hơn. Nổi bật trên taplo của CX-5 là màn hình cảm ứng 7 inch đặt nổi hiện đại tích hợp kết nối Apple CarPlay và Ảndroid Auto rất tiện lợi.
Người lái xe Mazda CX-5 sẽ được trang bị vô lăng 03 chấu bọc da êm ái
Người lái xe Mazda CX-5 sẽ được trang bị vô lăng 03 chấu bọc da êm ái, bên trên vô lăng là các phím bấm điều chỉnh âm lượng, nhận cuộc gọi và các chức năng người lái thường xuyên sử dụng giúp cho khả năng thao tác trong lúc lái xe được tốt hơn. Phía sau vô lăng 03 chấu này là đồng hồ dạng Analog Digital dễ quan sát và nắm bắt thông tin xe.
Khoang hành khách của CX-5 2023 rộng rãi và thoải mái
Sở hữu chiều dài cơ sở lên đến 2.700mm giúp cho khoang hành khách của CX-5 trở nên rộng rãi và thoải mái hơn nhiều so với thế hệ CX-5 tiền nhiệm. Các cổng gió điều hòa cũng sẽ được lắp đặt ở đây để mang hơi mát đến những hành khách ngồi tại đây. Bên cạnh đó, các gối tựa đầu và dây đai an toàn cũng được trang bị khá đầy đủ.
Ghế ngồi trên xe Mazda CX-5 được bọc da cao cấp
Ghế ngồi trên xe Mazda CX-5 được bọc da cao cấp giúp người ngồi có cảm giác mát mẻ. Đi kèm là những chỉ khâu màu đỏ tương phản trông khá thể thao. Điểm nổi bật ở khoang trung tâm là ghế trung tâm được trang bị một đầu tựa. Đây là một thiết kế rất mới lạ thể hiện sự đẳng cấp của CX-5 hiếm có trong dòng SUV.
Khoang hành lý của CX-5 có dung tích 505 lít và đã được bổ sung thêm tấm lót sàn có mặt chống nước
Khoang hành lý của CX-5 đã được bổ sung thêm tấm lót sàn có mặt chống nước. Dung tích tiêu chuẩn vẫn duy trì ở mức 505 lít và có thể mở rộng tối đa khi gập hàng ghế sau theo tỷ lệ 4:2:4.
Trang bị nội thất và tiện nghi
Trong tầm giá 839 triệu VND, Mazda CX-5 mang đến cho khách hàng của mình khá nhiều trang bị tiện nghi hiện đại như: ghế ngồi bọc da, màn hình cảm ứng 7 inch, gương chiếu hậu nội thất chống chói, hệ thống âm thanh 6 loa sống động, kết nối Apple Carplay và Android Auto thông minh, ...
Mazda CX-5 mang đến cho khách hàng của mình khá nhiều trang bị tiện nghi hiện đại
Các phiên bản cao cấp hơn sẽ được tích hợp thêm các tính năng như: nhớ vị trí ghế lái, ghế hành khách chỉnh điện, thống gió và làm mát ghế ngồi,.. Cụ thể hơn, mời bạn đọc tham khảo bảng trang bị nội thất và tiện nghi của CX-5 dưới đây:
Trang bị nội thất và tiện nghi Mazda CX-5
Phiên bản | 2.0 Deluxe | 2.0 Luxury | 2.5 Signature Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature Premium 2WD | 2.5 Signature Premium AWD |
---|---|---|---|---|---|---|
Chất liệu ghế ngồi | Da | Da | Da | Da | Da | Da |
Ghế lái | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Chỉnh điện / nhớ vị trí | Chỉnh điện | Chỉnh điện / nhớ vị trí | Chỉnh điện / nhớ vị trí |
Ghế hành khách | Không có | Chỉnh điện | Chỉnh điện | Gập phẳng | Gập phẳng | Gập phẳng |
Hàng ghế thứ 02 | Gập phẳng | Gập phẳng | Gập phẳng | Gập phẳng | Gập phẳng | Gập phẳng |
Khởi động bằng nút bấm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng | Tự động 2 vùng | Không có | Không có | Không có | Không có |
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2 | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa kính 1 chạm | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cửa sổ trời | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Vô lăng | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da | Bọc da |
Màn hình cảm ứng | 7 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch | 7 inch |
Hệ thống âm thanh | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa | 6 loa |
Gương chiếu hậu nội thất chống chói | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Động cơ vận hành Mazda CX-5 2023
Mazda CX-5 được trang bị 02 động cơ xăng 2.0L và 2,5L tùy chọn
Tùy theo từng phiên bản, Mazda CX-5 được trang bị 02 động cơ khác nhau. Cụ thể:
- Động cơ xăng Skyactiv-G 2.0L có công suất cực đại 154 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 200Nm tại 4.000 vòng/phút.
- Động cơ xăng Skyactiv-G 2.5L có công suất cực đại 188 mã lực tại 5.700 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 251Nm tại 3.250 vòng/phút.
Ngoài ra, Mazda CX-5 còn được trang bị hệ thống hộp số tự động 6 cấp giúp xe hoạt động êm ái và mượt mà hơn trên mọi nẻo đường. Hệ dẫn động của CX-5 đa phần sẽ sử dụng dẫn động cầu trước, riêng phiên bản cao cấp nhất là 2.5 Signature Premium sẽ sử dụng hệ dẫn động AWD.
Động cơ vận hành Mazda CX-5
Danh Mục | 2.0 Deluxe | 2.0 Luxury | 2.5 Signature Luxury | 2.0 Premium | 2.5 Signature Premium 2WD | 2.5 Signature Premium AWD |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểu động cơ | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.0L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L | Skyactiv-G 2.5L |
Công suất tối đa | 154/6000 (hp/vòng) | 188/6000 (hp/vòng) | 154/6000 (hp/vòng) | 188/6000 (hp/vòng) | 188/6000 (hp/vòng) | 188/6000 (hp/vòng) |
Momen xoắn cực đại | 200/4000 (Nm/vòng) | 252/4000 (hp/vòng) | 200/4000 (Nm/vòng) | 252/4000 (hp/vòng) | 252/4000 (hp/vòng) | 252/4000 (hp/vòng) |
Hộp số | 6-AT | 6-AT | 6-AT | 6-AT | 6-AT | 6-AT |
Hệ dẫn động | Cầu Trước / FWD | Cầu Trước / FWD | Cầu Trước / FWD | Cầu Trước / FWD | Cầu Trước / FWD | Cầu Trước / FWD |
Loại nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 58 (lít) | 58 (lít) | 58 (lít) | 58 |