Giá xe Toyota Vios
Vios vẫn là chiếc sedan thống trị phân khúc B. Danh xưng ông hoàng doanh số được mặc định cho dòng xe này. Giá xe Vios của 4 phiên bản như sau:
- Giá xe Vios 1.5 G CVT : 570 triệu
- Giá xe Vios 1.5 E CVT : 540 triệu
- Giá xe Vios 1.5 E CVT : 520 triệu (3 túi khí)
- Giá xe Vios 1.5 E MT (số sàn) : 490 triệu
- Giá xe Vios 1.5 E MT (số sàn) : 470 triệu (3 túi khí)
Giá xe Toyota Yaris
Song song với Vios, ở phân khúc B, Toyota còn có 1 dòng xe nữa, đó chính là Yaris. Đây là chiếc hatchback được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan. Doanh số dòng xe này không thể bằng Vios nhưng vẫn đóng góp khá nhiều vào thị phần chung của Toyota tại thị trường Việt Nam. Yaris có 1 phiên bản với giá bán: 650 triệu
Giá xe Toyota Corolla Altis
Corolla là phiên bản sedan duy nhất của Toyota không thể dẫn đầu phân khúc tại thị trường Việt. Do đó, Corolla đang rất muốn lại vị thế của mình từ những đối thủ Mazda3, Cerato. Thế nên, Corolla Altis có đến 5 phiên bản để tăng sức cạnh tranh:
- Giá xe Altis 1.8 G CVT : 763 triệu
- Giá xe Altis 1.8 E CVT : 733 triệu
Giá xe Toyota Camry
Camry là mẫu sedan D sang trọng, được đông đảo khách hàng Việt lựa chọn. Với dòng xe này, Toyota tiếp tục sử dụng chính sách nhập khẩu nguyên chiếc. Điều này càng khiến sức hút của Camry trở nên mạnh mẽ, hấp dẫn hơn. Giá xe Camry có 2 phiên bản:
- Giá xe Camry 2.0G có giá 1.029.000.000 đồng
- Toyota Camry 2.5Q có giá 1.235.000.000 đồng
Giá xe Toyota Fortuner
Fortuner là chiếc SUV đang sở hữu thành tích “bất bại” ở phân khúc của mình. Năm 2022 được dự báo là năm khó khăn với Fortuner nhưng trên thực tế, dòng xe này vẫn đang băng băng về đích với 1 mức doanh số mới. Giá xe Fortuner của 5 phiên bản:
- Giá xe Fortuner Legender 2.8V 4×4 AT (Máy dầu, số tự động, 2 cầu) : 1.426 triệu
- Giá xe Fortuner 2.8V 4×4 AT (Máy dầu, số tự động, 2 cầu) : 1.388 triệu
- Giá xe Fortuner Legender 2.4V 4×2 AT (Máy dầu, số tự động, 1 cầu) : 1.195 triệu
- Giá xe Fortuner 2.4V 4×2 AT (Máy dầu, số tự động, 1 cầu) : 1.080 triệu
- Giá xe Fortuner 2.4G 4×2 MT (Máy dầu, số sàn, 1 cầu) : 995 triệu
- Giá xe Fortuner 2.7V 4×2 AT (Máy xăng, số tự động, 1 cầu) : 1.130 triệu
- Giá xe Fortuner 2.7V 4×4 AT (Máy xăng, số tự động, 1 cầu) : 1.230 triệu
Giá xe Toyota Innova
Phân khúc MPV tại Việt Nam đang được “trị vì” bởi 1 cái tên quen thuộc Innova. Dòng xe này đã tạo ra khoảng cách khá lớn với các đối thủ bám đuổi. Thế nhưng, Innova vẫn không muốn dừng lại mà sẽ tiếp tục đào sâu khoảng cách đó khi tăng thêm 1 phiên bản so với năm 2017. Qua đó, nâng tổng số phiên bản Innova lên con số 4, giá xe Innova từ 743 triệu đến 945 triệu.
- Giá xe Innova 2.0 V (7 chỗ) : 989 triệu
- Giá xe Innova 2.0G Venturer : 879 triệu
- Giá xe Innova 2.0 G : 865 triệu
- Giá xe Innova 2.0 E : 750 triệu
Giá xe Toyota Land Cruiser Prado
Chiếc SUV này đã dần quen mặt với khách hàng Việt khi tần suất xuất hiện trên các cung đường nước ta là khá lớn. Tuy nhiên, thời điểm này chưa phải là lúc để Land Cruiser Prado thể hiện. Do đó, dòng xe này chỉ giới thiệu 1 phiên bản trong năm 2022:
- Giá xe Toyota Land Cruiser Prado VX : 2.379 triệu
Giá xe Toyota Alphard
Đây là năm đầu tiên chiếc xe đa dụng sang trọng này xuất hiện ở Việt Nam. Và để “do thám” thị trường, Toyota chỉ giới thiệu 1 phiên bản duy nhất với khách hàng:
- Giá xe Alphard Luxury : 4.038 triệu (Riêng màu trắng giá bán 4.046 triệu)
Giá xe Toyota Hiace
Hiace vẫn đang cạnh tranh quyết liệt với Transit, nhưng có vẻ chiếc xe của Toyota đang hụt hơi. Thế nhưng, Toyota vẫn không bỏ cuộc khi giới thiệu 2 phiên bản 16 chỗ trong năm 2022:
- Giá xe Toyota Hiace 3.0L DAT (máy dầu) : 999 triệu
Giá xe Toyota Hilux
Hilux là chiếc bán cũng khá quen thuộc với khách hàng Việt. Nhưng 1 lần nữa, 1 cái tên khác của Ford đang lấn át đi danh tiếng của Hilux, và lần này là Ranger 2022. Với quyết tâm của mình, Hilux sẽ có 3 phiên bản và hy vọng lật ngược được tình thế hiện tại:
- Giá xe Toyota Hilux Legender 2.8G 4X4 AT (2 cầu, tự động) : 913 triệu
- Giá xe Toyota Hilux 2.4G 4X4 MT (2 cầu, số sàn) : 799 triệu
- Giá xe Toyota Hilux 2.4E 4X2 AT (1 cầu, số sàn) : 674 triệu
- Giá xe Toyota Hilux 2.4E 4X2 MT (1 cầu, số sàn) : 628 triệu
Giá xe Toyota Wigo, Avanza, Rush
Phiên bản | Giá bán |
---|---|
Toyota Wigo 1.2 MT | 352 |
Toyota Wigo 1.2 AT | 384 |
Toyota Avanza 1.3 MT | 544 |
Toyota Avanza 1.5 AT | 612 |
Toyota Rush 1.5 AT | 633 |
Tham khảo:
- Đánh giá xe Toyota Wigo 2022
- Đánh giá xe Toyota Raize 2022
- Đánh giá xe Toyota Avanza 2022
- Đánh giá xe Toyota Rush 2022
- Đánh giá xe toyota veloz 2022
Hotline tư vấn và báo giá: 0933.709.333 - Mr Minh