Tin về xe

Thông số kích thước xe ô tô 7 chỗ hot hiện nay

CEO Long Timo

Xe ô tô 7 chỗ là lựa chọn phổ biến tại thị trường Việt Nam với kích thước rộng rãi phù hợp cho gia đình đông thành viên. Tuy nhiên, mỗi dòng xe sẽ có...

Xe ô tô 7 chỗ là lựa chọn phổ biến tại thị trường Việt Nam với kích thước rộng rãi phù hợp cho gia đình đông thành viên. Tuy nhiên, mỗi dòng xe sẽ có thông số kích thước khác nhau. Để lựa chọn được chiếc xe phù hợp, hãy tìm hiểu kỹ trước khi mua. Bài viết này sẽ chia sẻ thông số kích thước xe ô tô 7 chỗ hot nhất hiện nay.

1. Thông số chiều dài xe ô tô 7 chỗ chung trên thị trường

Thông số chiều dài xe ô tô 7 chỗ chung trên thị trường

Thông số kích thước luôn là điểm quan tâm hàng đầu khi mua xe. Hiểu rõ kích thước giúp bạn chọn được xe phù hợp với số lượng thành viên trong gia đình và nhu cầu sử dụng. Mỗi dòng xe sẽ có kích thước cụ thể, nhưng nhìn chung, kích thước xe được phân khúc với độ lớn khác nhau.

Dưới đây là kích thước và chiều dài xe ô tô 7 chỗ trong từng phân khúc:

  • Phân khúc A: từ 4600 x 1700 x 1750 đến 4700 x 1750 x 11750 (mm).
  • Phân khúc B: từ 4700 x 1760 x 1750 đến 4850 x 1750 x 1850 (mm).
  • Phân khúc C: từ 4850 x 1800 x 1550 đến 4900 x 1800 x 1850 (mm).
  • Phân khúc D: từ 4900 x 1850 x 1850 đến 4950 x 1900 x 1900 (mm).

Trong đó:

  • Chiều dài cơ sở là khoảng cách giữa 2 trung tâm của bánh xe trước và bánh xe sau.
  • Chiều rộng cơ sở là khoảng cách từ tâm lốp xe bên trái đến tâm lốp xe bên phải.
  • Khoảng sáng gầm xe là số đo tính từ điểm thấp nhất của gầm đến mặt đất.

2. Kích thước của một số mẫu xe ô tô 7 chỗ hot nhất hiện nay

Kích thước của một số mẫu xe ô tô 7 chỗ hot nhất hiện nay

Hiện nay, trên thị trường có nhiều dòng xe ô tô 7 chỗ nổi tiếng với chất lượng và thiết kế đẹp mắt. Dưới đây là thông số kích thước xe 7 chỗ nổi bật nhất mà Zestech đã tổng hợp:

  • Toyota Fortuner:

    • Dài x Rộng x Cao: 4795 x 1855 x 1835(mm)
    • Chiều dài cơ sở: 2745(mm)
    • Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau): 1545/1550(mm)
    • Khoảng sáng gầm xe: 219(mm)
    • Góc thoát (Trước/ sau): 29/25
    • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5.8(m)
    • Trọng lượng không tải: 2030(kg)
    • Trọng lượng toàn tải: 2620(kg)
  • Toyota Innova:

    • Dài x Rộng x Cao: 4735 x 1830 x 1795(mm)
    • Chiều dài cơ sở: 2750(mm)
    • Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau): 1540/1540(mm)
    • Khoảng sáng gầm xe: 178(mm)
    • Góc thoát (Trước/ sau): 21/25
    • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5.4(m)
    • Trọng lượng không tải: 1755(kg)
    • Trọng lượng toàn tải: 2330(kg)
  • Honda CR-V:

    • Honda CR-V L
    • Honda CR-V G
    • Honda CR-V E
    • Số chỗ ngồi: 7
    • Kích thước D x R x C: 4.623 x 1.855 x 1.679(mm)
    • Chiều dài cơ sở: 2.660(mm)
    • Chiều rộng cơ sở: 1.601/1.617(mm)
    • Cỡ lốp: 235/55R18
    • La zăng: Hợp kim 18 inch
    • Khoảng sáng gầm xe: 198(mm)
    • Bán kính vòng quay: 5.9(m)
  • Hyundai Santafe:

    • 2.4 Xăng
    • 2.4 Xăng Đặc Biệt
    • 2.2 Xăng cao cấp
    • D x R x C: 4,770 x 1,890 x 1,680(mm)
    • Chiều dài cơ sở: 2700(mm)
    • Khoảng sáng gầm xe: 185(mm)
    • Bán kính quay vòng tối thiểu: 5.45(m)
    • Trọng lượng không tải: 1789 - 1863(kg)
    • Trọng lượng toàn tải: 2510(kg)
  • Kia Sorento:

    • Kia Sorento DAT Premium
    • Kia Sorento GAT Deluxe
    • Kia Sorento GAT Premium
    • Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.685 x 1.885 x 1.755(mm)
    • Chiều dài cơ sở: 2.700(mm)
    • Khoảng sáng gầm xe: 185(mm)
    • Bán kính vòng quay: 5.450(mm)
    • Trọng lượng không tải: 1.760 - 1.720(kg)
    • Trọng lượng toàn tải: 2.390 - 2.350(kg)
    • Dung tích thùng nhiên liệu: 72(L)
  • Mitsubishi Xpander:

    • Xpander AT
    • Xpander MT
    • Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4.475 x 1.750 x 1.730(mm)
    • Chiều dài cơ sở: 2.775(mm)
    • Trọng lượng không tải: 1.250 - 1.235(kg)
    • Khoảng sáng gầm xe: 205(mm)
    • Bán kính vòng quay tối thiểu: 5.200(mm)
  • Toyota Rush:

    • Toyota Rush 2020
    • Kích thước tổng thể bên ngoài: 4435 x 1695 x 1705(mm)
    • Kích thước tổng thể bên trong: 2490 x 1415 x 1195(mm)
    • Chiều dài cơ sở: 2685(mm)
    • Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau): 1445/1460(mm)
    • Dung tích bình nhiên liệu: 45(L)
  • Mazda CX-8:

    • DELUXE 2.5L 6AT
    • PREMIUM 2WD 25L 6AT
    • PREMIUM AWD 25L 6AT
    • Kích thước tổng thể D x R x C: 4900 x 1840 x 1730(mm)
    • Bán kính vòng quay: 5.8(mm)
    • Khoảng sáng gầm xe: 200 - 185(mm)
    • Khối lượng không tải: 1770 - 1850(kg)
    • Khối lượng toàn tải: 2365 - 2445(kg)
    • Dung tích bình nhiên liệu: 72 - 74(L)
    • Số chỗ ngồi: 7

Trên đây là một số thông tin về kích thước xe ô tô 7 chỗ hot hiện nay mà bạn nên biết khi tham khảo trước khi mua. Hy vọng thông tin trong bài viết đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích. Nếu bạn đang muốn thay mới màn hình ô tô, hãy liên hệ với Zestech để được tư vấn miễn phí. Zestech là địa chỉ chuyên phân phối các dòng sản phẩm nội thất ô tô thông minh hàng đầu Việt Nam.

Xem thêm các sản phẩm tại Zestech:

  • Lắp đặt màn hình Zestech S500
  • Lắp đặt màn hình android Zestech Z500
  • Lắp đặt màn hình Zestech Z800
  • Lắp đặt màn hình Zestech Z800 Plus
  • Lắp đặt màn hình android Zestech Z800 Pro
  • Lắp đặt màn hình Zestech Z800 Pro+
  • Lắp đặt màn hình Zestech ZT360
  • Lắp đặt màn hình Zestech ZT22
  • Màn hình Zestech Mazda MLK
  • Màn hình Zestech Mazda MLK 360
1