Review Xe

Suzuki GD110 2024: Huyền thoại hoài cổ trên phố

CEO Long Timo

Ảnh: Suzuki GD110 2024 Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe backbone hoài cổ, chất lượng bền bỉ và đáng tin cậy, thì Suzuki GD110 sẽ là sự lựa chọn phù hợp. Với thiết...

Ảnh: Suzuki GD110 2024

Nếu bạn đang tìm kiếm một chiếc xe backbone hoài cổ, chất lượng bền bỉ và đáng tin cậy, thì Suzuki GD110 sẽ là sự lựa chọn phù hợp. Với thiết kế cổ điển, bình xăng phía trước ngang với độ cao yên, tay lái rộng và cao,... chiếc xe này đem lại cảm giác như huyền thoại Honda Win 100 - một biểu tượng của thời trang xe máy một thời.

Bảng giá xe Suzuki GD110 cập nhật mới nhất 2024

Xe côn tay Suzuki GD110 có nhiều phiên bản màu sắc và mức giá khác nhau. Dưới đây là bảng giá xe máy Suzuki GD110 tham khảo mới nhất:

  • Đen, Đỏ:

    • Giá đề xuất từ thương hiệu: 28,490,000 VND
    • Giá lăn bánh tạm tính: 31.980.500 VND
  • Đen mờ:

    • Giá đề xuất từ thương hiệu: 28,990,000 VND
    • Giá lăn bánh tạm tính: 32.480.500 VND
  • Xanh nâu, Đen mờ (với tem sọc trên bình xăng):

    • Giá đề xuất từ thương hiệu: 29,490,000 VND
    • Giá lăn bánh tạm tính: 32.980.500 VND

Thiết kế đậm chất hoài cổ của Suzuki GD110

Ảnh: Thiết kế backbone hoài cổ của Suzuki GD110

Suzuki GD110 sở hữu bộ khung sườn nhỏ, tổng chiều dài 1960mm. Kích thước này giúp người lái dễ dàng điều khiển và di chuyển xe trong thành phố. Chiều cao yên xe là 795mm, thấp nên bất cứ ai cũng có thể chống chân dễ dàng mà không gặp trở ngại.

Về thiết kế, Suzuki GD110 mang đậm nét biểu tượng với kiểu dáng backbone phổ biến trong quá khứ. Phía trước xe là đèn pha tròn cổ điển và hai bên tay lái cao, xi-nhan tích hợp gọn gàng. Bình xăng có logo Suzuki và họa tiết sọc in ấn trong phiên bản cao cấp.

Đặc biệt, phiên bản Xanh Nâu có trang trí "hàm cá mập" trên bình xăng, tạo điểm nhấn thú vị và cá tính. Khi di chuyển trên đường phố, bạn sẽ nhận được nhiều sự chú ý và ngưỡng mộ.

Suzuki GD110 có những trang bị gì?

Chiếc xe cổ điển Suzuki GD110 được trang bị đồng hồ đo vận tốc dạng analog cổ điển, bên cạnh là các đèn tín hiệu. Thiết kế mặt đồng hồ nhỏ nhưng rõ ràng, khoa học và dễ nhìn.

Ảnh: Cụm đồng hồ của Suzuki GD110

GD110 của Suzuki sử dụng phanh tang trống kháng nước hiệu quả và chống bám bụi và bùn đất. Lọc dầu dạng cassette, lốp xe có kích thước 17 inch, tất cả đều dễ bảo dưỡng và thay thế.

Một điểm nhấn khác của Suzuki GD110 là thiết kế ống xả tinh tế. Thiết kế này không chỉ đẹp mắt mà còn giảm thiểu lượng khí thải. Với những ưu điểm này, GD110 đáp ứng nhu cầu đi lại trong thành phố, thân thiện với môi trường và mang lại trải nghiệm tốt cho người sử dụng.

Ảnh: Thiết kế ống xả của Suzuki GD110

Phuộc trước của Suzuki GD110 được ốp cao su lò xo Classic, phuộc sau có thể điều chỉnh 5 cấp độ để tối ưu hóa khả năng tải trọng.

Đánh giá về động cơ của xe Suzuki GD110

Khối động cơ trên Suzuki GD110 là 4 thì xi-lanh đơn dung tích 112,8cc, SOHC, làm mát bằng không khí. Với công nghệ chế hòa khí truyền thống và buồng đốt nhỏ gọn, GD110 mang lại hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu trong việc di chuyển hàng ngày. Hộp số côn tay 4 số, ly hợp ướt.

Động cơ này sản sinh công suất tối đa 8,04 mã lực và mô-men xoắn cực đại 8,53Nm.

Tổng kết chung về xe Suzuki GD110

Với kiểu dáng backbone cổ điển, Suzuki GD110 mang đến cảm giác tự tin và phóng khoáng khi di chuyển trên đường phố. Mẫu xe này phù hợp với nhiều đối tượng, đặc biệt là những người trẻ muốn tạo điểm nhấn cá nhân cho xe của mình.

Ảnh: Một phiên bản độ dáng của Suzuki GD110

Xe Suzuki GD110 phù hợp cho việc di chuyển trong thành phố và đi phượt thông thường, ưu tiên trải nghiệm hơn là tốc độ.

Thông số kỹ thuật của xe Suzuki GD110

  • Kích thước xe (DxRxC): 1905 x 745 x 1065 (mm)
  • Trọng lượng xe: 110 kg
  • Độ cao yên: 766 mm
  • Dung tích bình xăng: 8,5 L
  • Loại động cơ: xi-lanh đơn, 4 thì, SOHC, làm mát bằng không khí
  • Dung tích xi-lanh: 112,8 cm³
  • Công suất tối đa: 6,2 kW / 8,000 vòng/phút
  • Hệ thống phanh: Phanh tang trống 2 bánh
  • Hệ thống treo:
    • Trước: Telescopic, lò xo cuộn, giảm chấn dầu
    • Sau: Loại gắp, lò xo cuộn, giảm chấn dầu, 5 cấp độ điều chỉnh
  • Hệ thống truyền động: 4 số (N - 1 - 2 - 3 - 4)
  • Loại ly hợp: Loại nhiều đĩa ép, ướt
1