Tin về xe

Kích thước xe ô tô 7 chỗ chuẩn hiện nay là bao nhiêu?

CEO Long Timo

Mẫu xe ô tô thông dụng nhất của hầu hết các gia đình Việt Nam hiện nay là dòng xe ô tô 7 chỗ. Thông qua bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về...

Mẫu xe ô tô thông dụng nhất của hầu hết các gia đình Việt Nam hiện nay là dòng xe ô tô 7 chỗ. Thông qua bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về kích thước xe ô tô 7 chỗ và những thông số kỹ thuật quan trọng khác.

1. Tổng quan về kích thước tổng thể của một chiếc xe ô tô

Chiều dài cơ sở

Chiều dài cơ sở xe hơi là khoảng cách giữa hai trung tâm của bánh xe trước và bánh xe sau.

Xem thêm:

Chiều rộng cơ sở

Chiều rộng cơ sở là khoảng cách từ tâm lốp xe bên trái đến tâm lốp xe bên phải. Chiều rộng cơ sở cũng ảnh hưởng đến chiều ngang xe 7 chỗ.

Chiều rộng cơ sở có thể quyết định sự rộng rãi bên trong xe hơi 7 chỗ của bạn.

Bán kính vòng quay tối thiểu

Bán kính vòng quay tối thiểu là khoảng cách từ tâm vòng tròn đến bánh xe ngoài cùng khi xe quay vòng tròn tại chỗ. Bán kính vòng quay tỷ lệ nghịch với khả năng di chuyển vào các con đường nhỏ hẹp.

Khoảng sáng gầm xe

Khoảng sáng gầm xe ô tô là khoảng cách từ mặt phẳng đường đến điểm thấp nhất ở dưới gầm xe. Khoảng sáng gầm xe giữa các loại xe khác nhau cũng có độ lớn khác nhau.

Vì sao kích thước xe lại quan trọng?

Các nhà sản xuất ô tô tạo ra nhiều kích cỡ khác nhau dựa trên yêu cầu của từng khách hàng. Bởi vì tiêu chí kích thước xe hơi 7 chỗ và hiệu suất của mỗi chiếc xe có quan hệ mật thiết với nhau.

Ví dụ, chiều dài xe hơi 7 chỗ sẽ tỷ lệ nghịch với tính linh hoạt của nó, trong khi chiều rộng của nó sẽ tỷ lệ thuận với không gian nội thất của nó; xe càng lớn thì khoang hành lý sẽ càng rộng, thoáng đãng hơn.

Cuối cùng, lực cản của gió và không khí đi qua khung xe liên quan đến chiều cao của xe, nên tính khí động học của xe sẽ tỉ lệ nghịch với chiều cao. Do lực cản không khí đáng kể do khung xe tạo ra, tính khí động học giảm khi chiều cao xe tăng.

2. Kích thước ô tô 7 chỗ là bao nhiêu?

Kích thước ô tô 7 chỗ như sau:

  • Xe hạng A: từ 4600 x 1700 x 1750 đến 4700 x 1750 x 11750 (mm)
  • Xe hạng B: từ 4700 x 1760 x 1750 đến 4850 x 1750 x 1850 (mm)
  • Xe hạng C: từ 4850 x 1800 x 1550 đến 4900 x 1800 x 1850 (mm)
  • Xe hạng D: từ 4900 x 1850 x 1850 tới 4950 x 1900 x 1900 (mm)

Đọc thông số kỹ thuật về kích thước của xe ô tô 7 chỗ và chiều ngang xe 7 chỗ sẽ giúp khách hàng lựa chọn được mẫu xe phù hợp với nhu cầu và điều kiện của mình.

3. Kích thước gara cho ô tô 7 chỗ là bao nhiêu?

Kích thước gara cho xe hơi 7 chỗ sẽ được quyết định bởi diện tích ngôi nhà, số lượng xe ô tô, chiều ngang xe 7 chỗ và phương tiện khác mà chủ nhà có, và phong cách thiết kế gara.

Với những ngôi nhà có diện tích rộng, vị trí đặt gara có thể là bên hông hoặc phía sau nhà để đảm bảo sự tiện lợi khi sử dụng.

4. Top 7 dòng xe ô tô 7 chỗ bán chạy nhất năm nay

Những gia đình thích dã ngoại đường dài với đầy đủ các thành viên trong gia đình và yêu thích không gian rộng thì kích thước ô tô 7 chỗ sẽ là lựa chọn tốt nhất. Dưới đây là danh sách 7 dòng xe ô tô 7 chỗ bán chạy nhất năm nay:

  • Xe Toyota Innova 7 chỗ
  • Xe Toyota Fortuner 7 chỗ
  • Xe Honda CRV 7 chỗ
  • Xe Hyundai Santafe 7 chỗ
  • xe kia sorento 7 chỗ
  • Xe Mitsubishi Xpander Cross 7 chỗ
  • Xe Mazda CX-8 7 chỗ

Bạn có thể lựa chọn danh sách một số dòng xe ô tô 7 chỗ hot nhất hiện nay với thông số kỹ thuật xe 7 chỗ và số đo chung được tổng hợp dưới đây cho gia đình mình.

4.1 Kích thước xe ô tô 7 chỗ dòng Toyota Innova

Kích thước xe ô to 7 chỗ Innova

  • Kiểu dáng: MPV
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4735 x 1830 x 1795 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2750 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe: 178 (mm)
  • Trọng lượng không tải: 1.700 - 1.755 kg

Giá bán dòng xe Toyota Innova

  • 2.0 E MT: Giá 755 triệu VND
  • 2.0 G AT: Giá 870 triệu VND
  • 2.0 Venturer AT: Giá 885 triệu VND
  • 2.0 V AT: Giá 995 triệu

Chiều dài xe innova 7 chỗ là 4735 mm mang đến thiết kế đẹp cho tổng thể xe. Toyota Innova là thương hiệu xe MPV bình dân của Nhật Bản không quá xa lạ với người tiêu dùng Việt Nam. Lắp ráp trong nước là phương thức được sử dụng để phân phối ô tô trong nước với nhiều màu sắc khác nhau, bao gồm bạc, ánh kim, trắng, xám, đen và đỏ.

4.2 Kích thước xe 7 chỗ dòng Toyota Fortuner

Kích thước dòng xe Toyota Fortuner

  • Kiểu dáng: SUV
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4.795 x 1.955 x 1.835 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2.745 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe: 279 (mm)

Giá bán dòng xe Toyota Fortuner

  • Toyota Fortuner 2.4MT 4×2: Giá 995 triệu
  • Toyota Fortuner 2.4AT 4×2: Giá 1.080 triệu
  • Toyota Fortuner 2.4AT 4×2 Legender: Giá 1.195 triệu
  • Toyota Fortuner 2.7AT 4×2: Giá 1.130 triệu
  • Toyota Fortuner 2.7AT 4×4: Giá 1.230 triệu
  • Toyota Fortuner 2.8AT 4×4: Giá 1.130 triệu
  • Toyota Fortuner 2.8AT 4×4 Legender: Giá 1.426 triệu

Toyota Fortuner thuộc phân khúc SUV 7 chỗ tầm trung với kích thước xe Fortuner 7 chỗ lần lượt là 4.795 x 1.855 x 1.835 (mm) và chiều dài cơ sở 2.745 mm. Đây là gợi ý xe hơi có chiều ngang xe 7 chỗ lớn nhất trong danh sách này. Chiều ngang xe 7 chỗ Fortuner là 1.955 mm.

4.3 Kích thước ô tô 7 chỗ dòng Honda CRV

Kích thước dòng xe Honda CRV

  • Kiểu dáng: SUV
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4584 x 1855 x 1679 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2660 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe: 198 (mm)

Giá bán dòng xe Honda CRV

  • CR-V 1.5E: Giá 983 triệu VND
  • CR-V 1.5G: Giá 1.023 triệu VND
  • CR-V 1.5L: Giá 1.093 triệu VND

Kể từ khi được giới thiệu vào năm 2008, Honda CRV đã có mặt tại Việt Nam và là thành viên phổ biến của thị trường xe crossover cỡ trung 7 chỗ. Được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, xe có 5 màu nổi bật như: màu trắng ngọc, xanh đen, màu đen, màu đỏ và màu ghi bạc.

4.4 Kích cỡ xe 7 chỗ dòng Hyundai Santafe

Kích thước dòng xe Hyundai Santafe

  • Kiểu dáng: SUV
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4.770 x 1.890 x 1.680 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2.770 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe: 185 (mm)

Giá bán dòng xe Hyundai Santafe

  • Hyundai Santafe 2.5AT Xăng Tiêu Chuẩn: 1.030.000.000 VNĐ
  • Hyundai Santafe 2.5AT Xăng Cao Cấp: 1.240.000.000 VNĐ
  • Hyundai Santafe 2.2AT Dầu Tiêu Chuẩn: 1.130.000.000 VNĐ
  • Hyundai Santafe 2.2AT Dầu Cao Cấp: 1.340.000.000 VNĐ

Hyundai Santafe là dòng xe thuộc phân khúc xe Crossover được sản xuất bởi hãng xe nổi tiếng Hàn Quốc. Nhà máy Hyundai Ninh Bình lắp ráp xe, sau đó bán ra thị trường trong nước với 6 tùy chọn màu sắc riêng biệt: đỏ, xám, đen, xanh, nâu và trắng.

4.5 Kích cỡ xe 7 chỗ dòng Kia Sorento

Kích thước dòng xe Kia Sorento

  • Kiểu dáng: SUV
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4810 x 1900 x 1700 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 1.700 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe: 185 (mm)

Giá bán dòng xe Kia Sorento

  • Sorento Signature AWD: 1,289 tỷ đồng (7 chỗ và 6 chỗ)
  • Sorento Premium AWD: 1,279 tỷ đồng
  • Sorento Luxury: 1,119 tỷ đồng
  • Sorento Deluxe: 999 tỷ đồng

Một trong những mẫu crossover có thiết kế đột phá là Kia Sorento, có nhiều biến thể cao cấp và đương đại từ năm 2016 và được đánh giá cao về khả năng vận hành êm ái. Xe được lắp ráp trong nước với nhiều màu sắc đa dạng, bao gồm Trắng, Bạc, Đỏ, Nâu, Vàng cát và Đen dành cho thị trường Việt Nam. Các số đo tổng thể của Sorento là 4685 x 1885 x 1755 (mm), chiều dài cơ sở 2.700 (mm) và khoảng sáng gầm 185 (mm).

4.6 Kích thước xe 7 chỗ dòng Mitsubishi Xpander Cross

Kích thước dòng xe Mitsubishi Xpander Cross

  • Kiểu dáng: kết hợp giữa MPV và SUV
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4.500 x 1.800 x 1.750 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2.775 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe: 225 (mm)

Giá bán dòng xe Mitsubishi Xpander Cross

  • Giá tham khảo: 630.000.000 VNĐ và 670.000.000 VNĐ.

Bên cạnh việc kế thừa những đặc tính truyền thống của xe Mitsubishi Motors như bền bỉ, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu, Xpander Cross còn ghi điểm trong mắt khách hàng bằng vẻ ngoài rắn rỏi, bắt mắt với nét tinh tế đậm chất SUV. Mạnh mẽ, khoảng sáng gầm cao và khung gầm vững chắc mang đến khả năng lội nước và địa hình vượt trội, đồng thời mang đến cảm giác lái hồi hộp và thú vị của những chiếc xe Mitsubishi.

4.7 Kích thước xe oto 7 chỗ dòng Mazda CX-8

Kích thước dòng xe Mazda CX-8

  • Kiểu dáng: SUV
  • Số chỗ ngồi: 7 chỗ
  • Kích thước tổng thể Dài x Rộng x Cao: 4900 x 1840 x 1730 (mm)
  • Chiều dài cơ sở: 2.930 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe: 200 (mm)

Giá bán dòng xe Mazda CX-8

  • Mazda CX-8 Deluxe: Giá 999 triệu VND
  • Mazda CX-8 Luxury: Giá 1059 triệu VND
  • Mazda CX-8 Premium: Giá 1159 triệu VND
  • Mazda CX-8 Premium AWD: Giá 999 triệu VND

Mazda CX-8 có thiết kế được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam, đặc biệt là đối tượng khách hàng trẻ tuổi.

Kích thước xe ô tô 7 chỗ Mazda CX-8: 4900 x 1840 x 1730 mm (dài x rộng x cao).

Phần đầu xe của CX-8 là sự lai tạo và pha trộn giữa hai dòng CX-9 và CX-5. Các chi tiết lưới tản nhiệt đã được sửa đổi và bây giờ mỏng hơn, kéo dài sang hai bên với các thanh ngang mạ chrome bóng. Đèn trước được thiết kế nhọn và khe khuếch tán giống như trên CX-5, kéo dài đến tận đầu xe.

Khách hàng có thể dựa trên nhu cầu và mục đích sử dụng để chọn được kích thước ô tô 7 chỗ phù hợp với bản thân và gia đình.

Hy vọng những thông tin về kích thước ô tô 7 chỗ trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về thông số kỹ thuật từ đó chọn được cho mình chiếc xe ưng ý nhất.

1