Tin về xe

Giá xe máy Honda tháng 10/2022: Tình trạng khan hàng và tăng giá

CEO Long Timo

Hình ảnh minh họa: Các mẫu xe ga HOT như Lead hay Vision luôn trong tình trạng khan hàng tại các đại lý. Các mẫu xe tay ga của Honda vẫn đang gặp khó khăn...

Hình ảnh minh họa: Các mẫu xe ga HOT như Lead hay Vision luôn trong tình trạng khan hàng tại các đại lý.

Các mẫu xe tay ga của Honda vẫn đang gặp khó khăn trong việc cung ứng, dẫn đến việc tăng giá mạnh tại các đại lý. Tình trạng khan hàng này đã khiến các mẫu xe tăng giá từ 10 - 20 triệu đồng.

Tình trạng khan hàng và tăng giá

Tại một số HEAD lớn ở Hà Nội, tình trạng khan hàng đang diễn ra với các mẫu xe tay ga của Honda, dẫn đến tình trạng tăng giá mạnh tại đại lý. Xe Honda Vision hiện đang có giá từ 37,5 - 47,5 triệu đồng, cao hơn giá đề xuất khoảng 8 - 13 triệu đồng. Các mẫu xe khác như Lead hay SH cũng đang gặp tình trạng tương tự. Mẫu xe SH phiên bản 150 ABS hiện đang có giá bán cao hơn tới hơn 25 triệu đồng so với giá đề xuất. Các mẫu xe số như Wave Alpha, Blade, RSX hay Future cũng đang tăng giá từ 2 - 3 triệu đồng so với giá đề xuất. Trong tháng này, giá xe côn tay, đặc biệt là Winner X cũng tăng nhẹ từ 1 - 2 triệu đồng so với tháng trước, nhưng vẫn thấp hơn giá đề xuất của hãng.

Kết thúc chương trình ưu đãi

Đầu tháng 10/2022, các chương trình ưu đãi giảm phí đăng kí 800.000 đồng dành cho các mẫu xe như Wave và Blade, cũng như tặng loa hay điện thoại trị giá 4 triệu đồng dành cho Winner X đã kết thúc.

Khó khăn trong cung ứng

Nhân viên bán hàng tại đại lý Honda HEAD VAC (171 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội) cho biết: "Hiện tại lượng xe về đại lý rất ít. Các mẫu xe HOT như Vision, SH và đặc biệt là LEAD đang tăng giá mạnh do không đủ xe cung ứng".

Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2022

Dưới đây là bảng giá các mẫu xe tay ga Honda và xe côn tay Honda tháng 10/2022 (ĐVT: triệu đồng):

Xe tay ga Honda:

Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý Chênh lệch
Vision tiêu chuẩn 29,99 37,5 + 7,51
Vision cao cấp 30,7 42 + 11,3
Vision đặc biệt 31,99 43 + 11,01
Vision cá tính 34,49 47,5 + 13,01
Lead tiêu chuẩn 37,49 44 + 6,51
Lead cao cấp 39,29 47,5 + 8,21
Lead đen mờ 39,79 50 + 12,21
Air Blade 125 2022 tiêu chuẩn 42,09 43,5 + 1,41
Air Blade 125 2022 đặc biệt 43,29 46 + 2,71
Air Blade 160 2022 tiêu chuẩn 55,99 55 - 0,99
Air Blade 160 2022 đặc biệt 57,19 60,5 + 3,31
SH mode thời trang CBS 53,89 72 + 18,11
SH mode cao cấp ABS 57,89 79 + 21,11
SH mode đặc biệt ABS 58,99 80,5 + 21,51
SH 125 CBS 2022 70,99 83 + 12,01
SH 125 ABS 2022 78,99 96 + 17,01
SH 150 CBS 2022 87,99 96 + 8,01
SH 150 ABS 2022 95,99 120 + 24,01
SH 150 Thể Thao ABS 2022 98,49 124 + 25,51
SH350i Thể thao 145,9 145 - 0,9

Xe côn tay Honda:

Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý Chênh lệch
Winner X bản tiêu chuẩn 2022 46,09 36,5 - 9,59
Winner X bản đặc biệt 2022 49,99 41 - 8,99
Winner X bản thể thao HRC 2022 50,49 41 - 9,49
Rebel 300 125 110 - 15
CB150R 105 85 - 20
CB300R 140 110 - 30
CBR150R Tiêu chuẩn 70,99 72 + 1,01
CBR150R Đặc biệt 71,99 73 + 1,01
CBR150R Thể Thao 72,49 75 + 2,51

Xe số Honda:

Mẫu xe Giá đề xuất Giá đại lý Chênh lệch
Wave Alpha 110 vành nan 17,79 21 + 3,21
Wave Alpha 110 vành đúc 18,79 22,7 + 3,91
Blade phanh cơ 18,8 18,4 - 0,4
Blade phanh đĩa 19,8 19,4 - 0,4
Wave RSX phanh cơ vành nan 21,49 22 + 0,51
Wave RSX phanh đĩa vành nan 22,49 23,6 + 1,11
Wave RSX phanh đĩa vành đúc 24,49 25 + 0,51
Future nan hoa 30,19 32 + 1,81
Future vành đúc 31,19 33 + 1,81
Super Cub C125 85 80 - 5

Lưu ý: Giá xe máy Honda 2022 nêu trên có thể chênh lệch tùy vào từng đại lý khác nhau, khách hàng vui lòng liên hệ đại lý gần nhất để biết chi tiết hơn.

Nguồn: [Link nguồn]

1