Review Xe

Giá lăn bánh Mazda 2 2024: Cập nhật mới nhất

CEO Long Timo

Giới thiệu Mazda 2 2024 là một trong những mẫu xe được khách hàng mong đợi với nhiều cải tiến về nội ngoại thất. Đặc biệt trong phân khúc sedan, Mazda 2 đã tạo ấn...

Giới thiệu

Mazda 2 2024 là một trong những mẫu xe được khách hàng mong đợi với nhiều cải tiến về nội ngoại thất. Đặc biệt trong phân khúc sedan, Mazda 2 đã tạo ấn tượng mạnh với khách hàng. Dưới đây là thông tin về giá xe Mazda 2 mới nhất.

Thông tin chung về Mazda 2 2024

Mazda 2 là một trong những mẫu sedan hạng B được nhiều khách hàng yêu thích. Đồng thời, Mazda 2 còn có biến thể Sport trong phân khúc hatchback hạng B.

Trong phiên bản mới nhất, Mazda 2 2024 đã thay đổi và cải tiến đáng kể, theo xu hướng hiện đại và mới mẻ để cạnh tranh với các đối thủ như Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent, Kia Soluto, Mitsubishi Attrage, Suzuki Ciaz,...

Các phiên bản của Mazda 2 2024

Mazda 2 2024 có tổng cộng 4 phiên bản, bao gồm cả kiểu dáng sedan và hatchback (sport):

  • Mazda 2 1.5 AT Sedan
  • Mazda 2 Luxury 1.5 AT Sedan
  • Mazda 2 Premium 1.5 AT Sedan
  • Mazda 2 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback
  • Mazda 2 Sport Premium 1.5 AT Hatchback

Màu xe Mazda 2 2024

Mazda 2 2024 có ba màu chủ đạo:

  • Đỏ
  • Trắng
  • Xanh

Giá niêm yết xe Mazda 2 2024

Dưới đây là thông tin về giá niêm yết của 5 phiên bản xe Mazda 2 2024:

  • Giá xe Mazda 2 1.5 AT Sedan: 415 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 2 Luxury 1.5 AT Sedan: 499 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 2 Premium 1.5 AT Sedan: 519 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 2 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback: 512 triệu đồng
  • Giá xe Mazda 2 Sport Premium 1.5 AT Hatchback: 557 triệu đồng

Giá khuyến mãi Mazda 2 2024 tháng 01/2024

GIÁ CHỈ TỪ 410 TRIỆU ĐỒNG

(*) Áp dụng tùy phiên bản, liên hệ showroom gần nhất để biết thêm chi tiết

Thông tin ưu đãi sẽ được cập nhật liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ bộ phận chăm sóc khách hàng của showroom gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

So sánh giá xe Mazda 2 2024 với các đối thủ cùng phân khúc

Giá xe Mazda 2 Toyota Vios Kia Soluto Hyundai Accent Honda City Mitsubishi Attrage Suzuki Ciaz
Giá phiên bản thấp nhất 410 triệu đồng 487 triệu đồng 409 triệu đồng 426 triệu đồng 499 triệu đồng 380 triệu đồng 534,9 triệu đồng
Giá phiên bản cao nhất 552 triệu đồng 592 triệu đồng 489 triệu đồng 452 triệu đồng 599 triệu đồng 490 triệu đồng

Giá lăn bánh Mazda 2 2024

Dưới đây là giá lăn bánh cụ thể của các phiên bản Mazda 2 2024:

Giá lăn bánh Mazda 2 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 410.000.000 410.000.000 410.000.000 410.000.000 410.000.000
Phí trước bạ 49.200.000 41.500.000 49.200.000 45.100.000 47.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 481.580.700 473.380.700 462.580.700 458.480.700 454.380.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Luxury 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 494.000.000 494.000.000 494.000.000 494.000.000 494.000.000
Phí trước bạ 59.280.000 49.400.000 59.280.000 54.340.000 49.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 575.660.700 565.780.700 556.660.700 551.720.700 546.780.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Premium 1.5 AT Sedan

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 514.000.000 514.000.000 514.000.000 514.000.000 514.000.000
Phí trước bạ 61.680.000 51.400.000 61.680.000 56.540.000 51.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 598.060.700 587.780.700 579.060.700 573.920.700 568.780.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Sport Luxury 1.5 AT Hatchback

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 507.000.000 507.000.000 507.000.000 507.000.000 507.000.000
Phí trước bạ 60.840.000 50.700.000 60.840.000 55.770.000 50.700.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 590.220.700 580.080.700 571.220.700 566.150.700 561.080.700

Giá lăn bánh Mazda 2 Sport Premium 1.5 AT Hatchback

Khoản phí Hà Nội Hồ Chí Minh Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ Hà Tĩnh Tỉnh khác
Giá niêm yết 552.000.000 552.000.000 552.000.000 552.000.000 552.000.000
Phí trước bạ 62.240.000 55.200.000 62.240.000 60.720.000 55.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 640.620.700 629.580.700 621.620.700 616.100.700 610.580.700

Thủ tục mua xe Mazda 2 2024 trả góp như thế nào?

Để mua xe Mazda 2 2024 trả góp, khách hàng cần thực hiện các bước sau:

  1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo hướng dẫn.
  2. Nhân viên thẩm định sẽ thẩm định và lấy hồ sơ.
  3. Ngân hàng xác nhận đồng ý cho khách hàng vay vốn thông qua thông báo tài trợ tín dụng gửi cho bên bán xe và người mua xe.
  4. Sau khi có xe/giấy tờ xe, khách hàng tiến hành đóng phần đối ứng và các chi phí đăng ký liên quan.
  5. Khi xe có biển số và giấy đăng ký xe (bản gốc), khách hàng liên hệ với ngân hàng để ký hợp đồng tín dụng, sau đó đóng các khoản phí có liên quan, đi công chứng giấy tờ và ký vào giấy nhận nợ của ngân hàng. Đồng thời, ngân hàng cấp cho khách hàng bản sao giấy tờ xe để lưu hành.
  6. Khi bên bán nhận được số tiền theo thông báo tài trợ tín dụng được chuyển vào tài khoản thuộc sở hữu của bên bán xe, khách hàng mua xe sẽ đến bên bán xe thanh toán đầy đủ công nợ còn lại (nếu có), làm thủ tục đăng kiểm và nhận xe.

Thủ tục Đăng ký & Đăng kiểm Mazda 2 2024

Thủ tục Đăng ký xe Mazda 2 2024

Để đăng ký xe Mazda 2 2024 mới, khách hàng cần thực hiện các bước sau:

  1. Chuẩn bị hồ sơ giấy tờ, bao gồm: hồ sơ chủ sở hữu pháp nhân, giấy tờ xe bản gốc, tờ khai đăng ký xe ô tô mới (theo mẫu đã ký tên hoặc đóng dấu công ty), bản cà số khung, số máy.
  2. Nộp phí trước bạ: Tờ khai thuế trước bạ đã đóng dấu ở bước 2 kèm biên lai nộp thuế.
  3. Nộp lệ phí đăng ký xe: Phí đăng ký xe cho xe dưới 09 chỗ ngồi là 20.000.000 VNĐ ở Hà Nội và TP. HCM, dao động từ 150.000 VNĐ đến 1.000.000 VNĐ tùy tỉnh thành khác. Đối với xe tải, bán tải và chở khách trên 9 chỗ ngồi, phí đăng ký là 500.000 VNĐ.
  4. Bấm biển số và nhận giấy hẹn.

Thủ tục Đăng kiểm xe Mazda 2 2024

Để đăng kiểm xe Mazda 2 2024 mới, khách hàng cần thực hiện các bước sau:

  1. Đưa xe và hồ sơ đến đơn vị đăng kiểm.
  2. Nộp phí đăng kiểm: Đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, phí đăng kiểm là 340.000 đồng (gồm phí kiểm định 240.000 đồng và phí cấp giấy chứng nhận 100.000 đồng).
  3. Đơn vị đăng kiểm tiếp nhận và kiểm tra xe theo quy định và quy trình.
  4. Nộp phí bảo trì đường bộ.
  5. Trả kết quả, lấy lại hồ sơ, giấy chứng nhận kiểm định và dán tem kiểm định.

Có gì mới trên Mazda 2 2024?

Mazda 2 2024 áp dụng ngôn ngữ thiết kế "New Wave Design". Mặt lưới tản nhiệt trước được che lại để tạo nên phong cách giống xe điện. Cản trước và sau của xe cũng được thiết kế lại. Bộ mâm lốp ít chấu hơn so với bản cũ. Cụm đèn chiếu sáng trước và đèn hậu không thay đổi so với phiên bản trước.

Trong khoang cabin, Mazda 2 2024 có những chi tiết nổi bật như ghế lái chỉnh điện theo 6 hướng, ghế sau gập lưng tỷ lệ 60:40, màn hình trung tâm kích thước 7 inch hỗ trợ kết nối không dây Apple CarPlay/Android Auto. Mazda 2 2024 cũng được trang bị hệ thống điều hòa tự động và sạc điện thoại không dây.

Thông số kỹ thuật Mazda 2 2024

Thông số kỹ thuật New Mazda 2 1.5 AT New Mazda 2 Sport 1.5 AT
Xuất xứ Nhập khẩu Nhập khẩu
Dòng xe Sedan Hatchback
Số chỗ ngồi 5 chỗ 5 chỗ
Động cơ Skyactiv-G 1.5L Skyactiv-G 1.5L
Nhiên liệu Xăng Xăng
Công suất cực đại 110/6000 110/6000
Momen xoắn cực đại 144/4000 144/4000
Hộp số Tự động 6 cấp Tự động 6 cấp
Kích thước DxRxC 4340 x 1695 x 1470 4065 x 1695 x 1515
Khoảng sáng gầm xe 140 145
Bán kính vòng quay tối thiểu 4.7
Vành/Lốp 185/65R15 hoặc 185/60R16
Phanh Trước/Sau Đĩa/Đĩa
Dẫn động Cầu trước - FWD

Ưu điểm và Nhược điểm của Mazda 2 2024

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại hình trẻ trung và đậm phong cách thể thao năng động.
  • Thiết kế không gian nội thất rộng rãi với nhiều tiện nghi hiện đại hơn.
  • Hệ thống tiện nghi được cải tiến mới mẻ hơn rất nhiều.
  • Tính năng an toàn hàng đầu trong phân khúc xe sedan hạng B.

Nhược điểm:

  • Hạn chế lựa chọn màu sắc xe.
  • Hạn chế hoạt động của hệ thống động cơ xe.
  • Hệ thống cách âm chưa được chú trọng.

Mazda 2 2024 với 5 phiên bản đáng giá được đánh giá là mẫu xe sáng giá nhất hiện nay. Tuy nhiên, ngoài những ưu điểm và cải tiến hiện đại, mẫu xe này vẫn còn tồn tại một số hạn chế.

1