Bảng giá xe

Giá lăn bánh Honda Brio 2023: Mẫu xe đô thị nhỏ gọn

CEO Long Timo

Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đô thị nhỏ gọn để phục vụ nhu cầu đi lại trong thành phố? Honda Brio sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Với thiết kế đẹp...

Bạn đang tìm kiếm một chiếc xe đô thị nhỏ gọn để phục vụ nhu cầu đi lại trong thành phố? Honda Brio sẽ là lựa chọn hoàn hảo cho bạn. Với thiết kế đẹp mắt và không gian nội thất tối ưu, Honda Brio đã ghi điểm trong phân khúc hạng A. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin về giá lăn bánh Honda Brio 2023, giúp bạn có cái nhìn tổng quan về mẫu xe này.

Giá xe Honda Brio mới

So với các đối thủ cùng phân khúc, Honda Brio 2023 có giá bán cao hơn. Tuy nhiên, mẫu xe này đáng giá với thiết kế độc đáo và không gian nội thất tiện nghi. Dưới đây là mức giá của các phiên bản Honda Brio mới:

  • Honda Brio G (trắng ngà/ ghi bạc/ đỏ): 418,000,000 VND
  • Honda Brio RS (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng): 448,000,000 VND
  • Honda Brio RS (cam/ đỏ): 450,000,000 VND
  • Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng: 452,000,000 VND
  • Honda Brio RS 2 màu (cam/ đỏ): 454,000,000 VND

Giá khuyến mãi Honda Brio

Từng showroom, đại lý sẽ có các chương trình khuyến mãi riêng để tri ân khách hàng. Nếu bạn quan tâm đến việc mua xe và muốn biết thêm về thông tin khuyến mãi và chương trình giảm giá, hãy liên hệ trực tiếp với các đại lý phân phối chính hãng trên toàn quốc.

Giá lăn bánh Honda Brio

Ngoài giá xe, bạn cũng cần trả các khoản phí thuế theo quy định của nhà nước. Dưới đây là một số khoản phí cần lưu ý:

  • Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội và 10% cho các tỉnh thành khác
  • Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh, 1 triệu cho các tỉnh khác
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn đồng
  • Phí bảo trì đường bộ trong 1 năm là 1.560.000 đồng
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng

Dưới đây là giá lăn bánh của Honda Brio theo từng phiên bản:

Giá lăn bánh Honda Brio G

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 418.000.000 418.000.000 418.000.000
Phí trước bạ 50.160.000 41.800.000 41.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 490.540.700 482.170.700 463.180.700

Giá lăn bánh Honda Brio RS (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 448.000.000 448.000.000 448.000.000
Phí trước bạ 53.760.000 44.800.000 44.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 524.140.700 515.170.700 496.180.700

Giá lăn bánh Honda Brio RS (cam/đỏ)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 450.000.000 450.000.000 450.000.000
Phí trước bạ 54.000.000 45.000.000 45.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 526.380.700 517.370.700 498.380.700

Giá lăn bánh Honda Brio RS 2 màu (trắng ngà/ ghi bạc/ vàng)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 452.000.000 452.000.000 452.000.000
Phí trước bạ 54.240.000 45.200.000 45.200.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 528.620.700 519.570.700 500.580.700

Giá lăn bánh Honda Brio RS 2 màu (cam/đỏ)

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 454.000.000 454.000.000 454.000.000
Phí trước bạ 54.480.000 45.400.000 45.400.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Giá lăn bánh 530.860.700 521.770.700 502.780.700

Giá bán của Honda Brio so với các đối thủ cùng phân khúc

Dưới đây là mức giá khởi điểm của Honda Brio so với các mẫu xe cùng phân khúc:

  • Honda Brio: 418 triệu đồng
  • Toyota Wigo: 352 triệu đồng
  • Hyundai i10: 360 triệu đồng
  • Vinfast Fadil: 425 triệu đồng
  • Kia Morning: 304 triệu đồng

Đây chỉ là một số thông tin cơ bản về giá lăn bánh Honda Brio 2023. Nếu bạn quan tâm đến chiếc xe này, hãy tìm hiểu thêm để đưa ra quyết định chính xác. Bạn có thể xem thông tin chi tiết về Honda Brio trên trang web của chúng tôi. Hãy cân nhắc và lựa chọn một chiếc xe phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn.

Honda Brio 2022

1