Hội nhập trên thị trường Việt Nam đã mang lại sự cạnh tranh khốc liệt giữa các dòng xe tải, không chỉ về giá cả mà còn về chất lượng và bảo hành. Với ưu điểm nhỏ gọn, xe tải 1 tấn dễ dàng di chuyển trong nội thành, những con hẻm nhỏ, khu dân cư đông đúc, nơi mà những dòng xe lớn khó có thể tiếp cận được.
Xem thêm: Bảng giá xe tải Hyundai mới nhất kèm các chương trình khuyến mãi hot nhất
1. Xe tải nhỏ 1 tấn gồm những dòng xe nào?
Để đáp ứng nhu cầu của thị trường trong phân khúc xe tải nhỏ 1 tấn, nhiều hãng xe đã ra mắt các mẫu xe tải đặc trưng của mình. Trong số đó, có các thương hiệu như: Hino, Hyundai, Isuzu, Veam, Suzuki, Jac, ... Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về 4 dòng xe nổi tiếng trong phân khúc xe tải 1 tấn cũng như xe tải dưới 1 tấn và giá bán kèm theo.
2. Bảng giá xe tải 1 tấn Hyundai
Một trong những dòng xe tải 1 tấn đang được ưa chuộng trên thị trường Việt Nam là Hyundai New Porter H150, tải trọng hàng hóa từ 1 - 1.5 tấn. Đây là mẫu xe phát triển từ Hyundai H100 với sự thay đổi cơ bản về kích thước và mẫu mã cabin hiện đại hơn, thu hút khách hàng bởi sự bắt mắt của mình.
Ngoài ra, xe còn được trang bị động cơ D4CB tiên tiến, mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ trên mọi địa hình.
Kích thước tổng thể của xe là 5.240 x 1.760 x 2.650mm, kích thước thùng hàng dự kiến là 3.130 x 1.630 x 1.770mm. Dưới đây là bảng giá xe tải 1 tấn từng loại thùng của Hyundai H150.
Bảng giá xe tải 1 tấn Hyundai Porter H150
STT | Bảng giá xe tải 1 tấn Hyundai H150 | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Giá xe tải 1 tấn Hyundai H150 chassis | 385.000.000 |
2 | Giá xe tải 1 tấn Hyundai H1150 thùng lửng | 414.000.000 |
3 | Giá xe tải 1 tấn Hyundai H150 thùng mui bạt | 419.000.000 |
4 | Giá xe tải 1 tấn Hyundai H150 thùng kín inox | 422.000.000 |
5 | Giá xe tải 1 tấn Hyundai H150 thùng kín composite | 428.000.000 |
6 | Giá xe tải 1 tấn Hyundai H150 thùng mui bạt bửng nâng | 459.000.000 |
7 | Giá xe tải 1 tấn Hyundai H150 thùng đông lạnh | 550.000.000 |
3. Bảng giá xe tải 1 tấn Thaco
Thaco là một thương hiệu khá mạnh và phổ biến trên thị trường. Đặc biệt, những dòng xe tải 1 tấn hoặc xe tải 1 tấn máy dầu như Kia New Frontier K200 (tải trọng từ 990kg - 1.99 tấn) đang được sử dụng động cơ loại diesel 2.5L Hyundai D4CB (công suất 130Ps), đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường. Hộp số gồm 06 số tiến + 01 số lùi, giúp xe vận hành mạnh mẽ và linh hoạt.
Ngoại thất của xe tải nhỏ K200 được trang bị mặt galang mạ crom sang trọng, đèn pha Halogen, và kính chiếu hậu rộng. Nội thất với cửa kính chỉnh điện và cabin kiểu mới. Thân xe có thiết kế hiện đại, sơn nhúng tĩnh điện nguyên khối và sơn màu với công nghệ Metalic, được trang bị đầy đủ các tiện ích theo xe.
Bảng giá xe tải 1 tấn Thaco Kia Frontier K200
STT | Bảng giá xe tải 1 tấn Thaco Kia K200 | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Xe tải 1 tấn Kia Frontier K200 chassis | 358.000.000 |
2 | Xe tải 1 tấn Kia Frontier K200 thùng lửng - 1.495Kg | 374.700.000 |
3 | Xe tải 1 tấn Kia Frontier K200 thùng mui bạt - 1.490Kg | 413.000.000 |
4 | Xe tải 1 tấn Kia Frontier K200 thùng kín - 1.490Kg | 406.000.000 |
5 | Xe tải 1 tấn Kia Frontier K200 thùng đông lạnh - 1.200Kg | 560.000.000 |
Nhãn hiệu động cơ: D4CB
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích: 2497cm3
Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 96 kW / 3800 v/ph
Momen xoắn cực đại: 172 / 2400 (kgm/rpm)
4. Bảng giá xe tải 1 tấn Isuzu
Dòng xe tải nhỏ 1 tấn của Isuzu là QKR77FE4 (1-2,5 tấn). Xe có thiết kế đơn giản nhưng hiệu quả khí động học cao. Xe tải 1 tấn 25 này sử dụng động cơ 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp với công suất 105Ps/3200rpm và hộp số 5 tiến 1 lùi.
Xe tải 1 tấn Isuzu QKR77FEA có kích thước tổng thể là 5.370 x 1.875 x 2.850 (mm); chiều dài trục cơ sở 2750mm; khoảng sáng gầm 190mm; bán kính vòng quay tối thiểu 5.8m và kích thước thùng rơi vào khoảng (DxRxC) 3.580x 1.730x 1.870mm.
Bảng giá xe tải 1 tấn ISUZU QKR77FE4
STT | Bảng giá xe tải 1 tấn ISUZU QKR77FE4 | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Giá xe tải 1 tấn ISUZU QKR77FE4 chassis | 395.000.000 |
2 | Giá xe tải 1 tấn ISUZU QKR77FE4 thùng lửng - 1.495Kg | 430.000.000 |
3 | Giá xe tải 1 tấn ISUZU QKR77FE4 thùng mui bạt - 1.490Kg | 440.000.000 |
4 | Giá xe tải 1 tấn ISUZU QKR77FE4 thùng kín - 1.490Kg | 445.000.000 |
5 | Giá xe tải 1 tấn ISUZU QKR77FE4 thùng bảo ôn - 1.350Kg | 515.000.000 |
6 | Giá xe tải 1 tấn ISUZU QKR77FE4 thùng đông lạnh - 1.200Kg | 640.000.000 |
Động cơ: Diesel 4JH1-E4NC, D-core Common-rail, Turbo intercooler
Dung tích xylanh: 2999 cc
Công suất cực đại: 105PS (77 Kw) / 3200 rpm
Momen xoắn cực đại: 230 Nm (23kgf.m) / 1400~3200 rpm
Hộp số: MSB5S, 05 số tiến và 01 số lùi.
5. Bảng giá xe tải 1 tấn Suzuki
Xe tải 1 tấn của Suzuki đang dần khẳng định ưu điểm vượt trội trên thị trường xe tải nhỏ 1 tấn. Thiết kế kiểu dáng hiện đại và trẻ trung, đặc biệt là với kích thước nhỏ gọn tối đa. Động cơ mạnh mẽ, khả năng vận hành tuyệt vời và tiết kiệm nhiên liệu. Dòng xe này cũng có nhiều model cho nhiều tải trọng khác nhau từ 500kg đến 1 tấn. Đặc biệt, các dòng xe Suzuki Blind van, Truck và chúng ta cùng tìm hiểu về Suzuki Carry Pro.
Thùng xe được đóng mới dựa trên nền sát xi đạt theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm. Xe có các loại thùng lửng, thùng bạt, thùng kín, thùng đông lạnh và giá bán tùy theo tải trọng rất đa dạng.
Bảng giá xe tải 1 tấn SUZUKI Carry Pro
STT | Bảng giá xe tải dưới 1 tấn Suzuki Carry Pro | Giá bán (VNĐ) |
---|---|---|
1 | Giá xe tải dưới 1 tấn Suzuki Carry Pro | 299.000.000 |
2 | Giá xe tải dưới 1 tấn Suzuki Carry Pro thùng lửng - 810Kg | 313.000.000 |
3 | Giá xe tải dưới 1 tấn Suzuki Carry Pro thùng bạt - 670Kg | 319.500.000 |
4 | Giá xe tải dưới 1 tấn Suzuki Carry Pro thùng kín - 670Kg | 324.000.000 |
Động cơ: Diesel 4JH1-E4NC, D-core Common-rail, Turbo intercooler
Dung tích xylanh: 2999 cc
Công suất cực đại: 105PS (77 Kw) / 3200 rpm
Momen xoắn cực đại: 230 Nm (23kgf.m) / 1400~3200 rpm
Hộp số: MSB5S, 05 số tiến và 01 số lùi.