Review Xe

Bảng Giá Xe Mazda Lăn Bánh 4 – 7 Chỗ, Khuyến Mãi

CEO Long Timo

Mazda là một thương hiệu ô tô không còn xa lạ với người tiêu dùng Việt Nam. Những chiếc xe Mazda được đánh giá cao về độ bền, khả năng vận hành ổn định và...

Mazda là một thương hiệu ô tô không còn xa lạ với người tiêu dùng Việt Nam. Những chiếc xe Mazda được đánh giá cao về độ bền, khả năng vận hành ổn định và trải nghiệm lái mượt mà. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng Nghiện Car tìm hiểu về bảng giá các dòng xe Mazda lăn bánh từ 4-7 chỗ cùng những ưu đãi hấp dẫn. Hãy cùng theo dõi!

Thông tin về Hãng Ô Tô Mazda cần biết

Mazda là một thương hiệu ô tô nổi tiếng đến từ Nhật Bản. Các sản phẩm của Mazda chủ yếu được tiêu thụ tại nguồn gốc của mình - đất nước xinh đẹp với bông hoa anh đào. Ngoài ra, một số ít xe Mazda cũng được xuất khẩu đến các thị trường tiềm năng như Châu Âu, Mỹ, Nga, Úc, Đông Nam Á,... Khả năng sản xuất hàng năm của Mazda lên đến con số đáng ngưỡng mộ, với hơn 1,5 triệu chiếc xe được đưa ra thị trường. Mazda đã trở thành một trong những thương hiệu hàng đầu tại Nhật Bản, bên cạnh Honda, Toyota, Nissan.

Các dòng xe 4,5 chỗ

Mazda2 (4 - 5 chỗ)

Mazda 2 là mẫu xe 4-5 chỗ chất lượng, đứng đầu trong phân khúc hạng B. Dòng xe Mazda 2 cũng thuộc phân khúc hạng B với cả phiên bản Sedan và Hatchback. Xe được nhập khẩu từ Thái Lan và đã trải qua nhiều cải tiến về diện mạo.

Mazda3 (4 - 5 chỗ)

Mazda3 là mẫu xe hạng C nổi bật với chất lượng vượt trội. Xe có thiết kế hiện đại theo phong cách Kodo, giá cả hợp lý và được trang bị nhiều tiện ích. Mazda3 cũng được đánh giá cao về khả năng hỗ trợ người lái và mang lại trải nghiệm lái xe đầy phấn khích. Mẫu xe này đã đạt được doanh số ổn định và tăng trưởng nhanh chóng trên thị trường Việt Nam.

Mazda BT-50 (4 - 5 chỗ)

Mazda BT-50 là mẫu xe bán tải sở hữu trọng lượng lên đến 1,1 tấn. Xe được trang bị động cơ mạnh mẽ, mang lại trải nghiệm lái ổn định cho người dùng. Phiên bản mới của Mazda BT-50 có nhiều cải tiến về động cơ, thiết kế nội ngoại thất và hệ dẫn động hoặc số sàn đều 6 cấp. Thiết kế của xe cũng có nhiều điểm nhấn đặc biệt.

Mazda 6 (5 chỗ)

Mazda 6 là mẫu xe Mazda 5 chỗ thuộc phân khúc Sedan cỡ D được ưa chuộng trên thị trường. Xe có thiết kế thể thao, năng động với hệ thống nội thất sang trọng. Mazda 6 đã được ra mắt vào giữa năm 2020 và các thế hệ tiếp theo của Mazda 6 được nâng cấp về động cơ và trang bị các công nghệ an toàn, chủ động, cao cấp thuộc gói i-Activsense.

Mazda CX-3 (5 chỗ)

CX-3 là mẫu xe giới thiệu cùng thời điểm với CX-30. Hai mẫu xe này cũng sử dụng cùng động cơ và nền tảng khung gầm với Mazda 2. CX-3 có thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt phù hợp với đô thị. Xe được trẻ trung với 5 màu sắc lựa chọn, thu hút được đông đảo khách hàng trẻ tuổi của Mazda.

Mazda CX-5 (5 chỗ)

CX-5 là mẫu xe tiên phong khai phá và tạo nên sức nóng trong phân khúc SUV gầm cao tại Việt Nam từ năm 2012. Đến nay, thế hệ mới của Mazda CX-5 vẫn tiếp tục được người tiêu dùng yêu thích sau 10 năm khẳng định về chất lượng. Xe có giá thành rẻ hơn so với các đối thủ cùng phân khúc và màu sắc đa dạng giúp người dùng dễ dàng lựa chọn.

Mazda CX-30 (5 chỗ)

CX-30 là mẫu xe CUV hoàn toàn mới được phát triển trên nền tảng của Mazda 3 và CX-5. Xe có nội thất tiện nghi và phong cách thiết kế Kondo đơn giản nhưng hữu dụng. Với nhiều cải tiến mới, CX-30 nhận được sự quan tâm đặc biệt từ khách hàng.

Các dòng xe 7 chỗ

Hiện tại, dòng xe 7 chỗ duy nhất của Mazda tại Việt Nam là CX-8. Trong tương lai, có khả năng mẫu xe CX-9 cũng sẽ được lắp ráp trong nước bởi THACO trong năm 2022 và 2023.

Bảng Giá Xe Mazda 4, 5 Chỗ & Giá Lăn Bánh

Các mẫu xe Mazda 4, 5 chỗ có nhiều kiểu dáng từ Sedan đến SUV, CUV gầm cao, để khách hàng có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu và tài chính của mình.

Cụ thể, bảng giá xe Mazda 4, 5 chỗ và giá lăn bánh (đã bao gồm các thuế phí) như sau:

STT Tên xe Số chỗ Giá xe niêm yết (VNĐ) Giá xe lăn bánh tại các tỉnh (VNĐ)
1 Mazda CX-5 2.0 Deluxe 5 839.000.000 926.237.000 - 962.017.000
2 Mazda CX-5 2.0 Luxury 5 849.000.000 937.237.000 - 973.217.000
3 Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury 5 889.000.000 981.237.000 - 1.018.017.000
4 Mazda CX-5 2.0 Premium 5 909.000.000 1.003.237.000 - 1.040.417.000
5 Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD 5 999.000.000 1.102.237.000 - 1.168.237.000
6 Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD 5 1.059.000.000 1.168.237.000 - 1.208.417.000
7 Mazda BT-50 MT 4x2 5 659.000.000 701.877.000 - 728.785.000
8 Mazda BT-50 AT 4x2 5 709.000.000 754.877.000 - 782.385.000
9 Mazda BT-50 AT Luxury 4x2 5 789.000.000 839.677.000 - 868.145.000
10 Mazda BT-50 Premium 4x4 5 849.000.000 903.277.000 - 932.465.000
11 Mazda Mazda2 1.5AT 5 479.000.000 530.237.000 - 558.817.000
12 Mazda Mazda2 1.5 Deluxe 5 509.000.000 563.237.000 - 592.417.000
13 Mazda Mazda2 Sport 1.5 Deluxe 5 519.000.000 574.237.000 - 603.617.000
14 Mazda Mazda2 1.5 Luxury 5 559.000.000 618.237.000 - 648.417.000
15 Mazda Mazda2 Sport 1.5 Luxury 5 574.000.000 634.737.000 - 665.217.000
16 Mazda Mazda2 1.5 Premium 5 599.000.000 662.237.000 - 693.217.000
17 Mazda Mazda2 Sport 1.5 Premium 5 619.000.000 684.237.000 - 715.617.000
18 Mazda CX-3 1.5L Deluxe 5 669.000.000 739.237.000 - 771.617.000
19 Mazda CX-3 1.5L Luxury 5 729.000.000 805.237.000 - 838.817.000
20 Mazda CX-3 1.5L Premium 5 799.000.000 882.237.000 - 917.217.000
21 Mazda Mazda3 1.5 Deluxe 5 669.000.000 739.237.000 - 771.617.000
22 Mazda Mazda3 Sport 1.5L Deluxe 5 699.000.000 772.237.000 - 805.217.000
23 Mazda Mazda3 1.5 Luxury 5 729.000.000 805.237.000 - 838.817.000
24 Mazda Mazda3 Sport 1.5 Luxury 5 744.000.000 821.737.000 - 855.617.000
25 Mazda Mazda3 Sport 1.5L Premium 5 799.000.000 882.237.000 - 917.217.000
26 Mazda Mazda3 Sport 2.0L Luxury 5 799.000.000 882.237.000 - 917.217.000
27 Mazda Mazda3 1.5L Premium 5 799.000.000 882.237.000 - 917.217.000
28 Mazda Mazda3 2.0L Luxury 5 799.000.000 882.237.000 - 917.217.000
29 Mazda Mazda3 Sport 2.0L Premium 5 849.000.000 937.237.000 - 973.217.000
30 Mazda Mazda3 2.0L Premium 5 849.000.000 937.237.000 - 973.217.000
31 Mazda Mazda6 2.0 Luxury 5 849.000.000 937.237.000 - 973.217.000
32 Mazda Mazda6 2.0 Premium 5 909.000.000 1.003.237.000 - 1.040.417.000
33 Mazda Mazda6 2.5 Signature Premium 5 1.049.000.000 1.157.237.000 - 1.197.217.000
34 Mazda CX-30 2.0 Luxury 5 849.000.000 937.237.000 - 973.217.000
35 Mazda CX-30 Premium 5 909.000.000 1.003.237.000 - 1.040.417.000

Bảng Giá Xe Mazda 7 Chỗ Mới Nhất

Hiện tại, dòng xe Mazda 7 chỗ duy nhất tại Việt Nam là CX-8. Trong tương lai, có khả năng mẫu xe CX-9 của Mazda cũng sẽ được lắp ráp trong nước bởi THACO.

Cụ thể, bảng giá xe Mazda CX-8 7 chỗ và giá lăn bánh (đã bao gồm các thuế phí) như sau:

STT Tên xe Số chỗ Giá xe niêm yết (VNĐ) Giá xe lăn bánh tại các tỉnh (VNĐ)
1 Mazda CX-8 2.5 Deluxe 7 1.099.000.000 1.102.594.000 - 1.141.574.000
2 Mazda CX-8 2.5 Luxury 7 1.159.000.000 1.168.594.000 - 1.208.774.000
3 Mazda CX-8 2.5 Premium 7 1.169.000.000 1.289.594.000 - 1.331.974.000
4 Mazda CX-8 2.5 Premium AWD 7 1.259.000.000 1.388.594.000 - 1.432.774.000

Bảng giá xe Mazda được đánh giá là rất phải chăng. Từ bảng giá này, có thể thấy được tại sao xe Mazda lại rất được ưa chuộng. Xe sở hữu ngoại thất đẹp mắt, nội thất tiện nghi và khả năng vận hành bền bỉ với mức giá phù hợp với người tiêu dùng Việt Nam.

1