Bảng giá xe

Bảng giá xe máy Honda mới nhất tháng 10/2019

CEO Long Timo

Điểm mấu chốt của Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2019 là sự tăng nhẹ so với các tháng trước đó. Nguyên nhân chính là do nhu cầu mua xe của người tiêu dùng tăng...

Điểm mấu chốt của Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2019 là sự tăng nhẹ so với các tháng trước đó. Nguyên nhân chính là do nhu cầu mua xe của người tiêu dùng tăng lên, đặc biệt là trong những tháng cuối năm.

Đa dạng giá bán theo thị trường

Theo nhận xét của các đại lý uy tín, giá bán của xe Honda thay đổi tùy theo từng thị trường. Ví dụ, giá xe tại TP.HCM thường cao hơn so với Hà Nội do nhu cầu sử dụng xe ở đô thị này cao hơn. Sự chênh lệch giá giữa giá đề xuất và giá bán thực tế dao động từ 3-20 triệu đồng, phụ thuộc vào từng loại xe.

Đối với dòng xe ga, giá cao nhất thường thuộc về Vision 2019, SH 2019, SH Mode 2019, Air Blade 2019 và Lead 2019. Đặc biệt, dòng xe ga SH 2019 có giá đội lên đến 20 triệu đồng.

Trong khi đó, giá xe số như Wave Alpha, Wave RSX và Future không có biến động đáng kể trong tháng 10/2019. Giá các loại xe này ổn định so với các tháng trước. Đáng chú ý, Wave Alpha là mẫu xe có giá rẻ nhất trong tất cả các mẫu xe của Honda, với mức giá từ 17 triệu - 18 triệu đồng. Đây là dòng xe số phổ biến được sinh viên và người có thu nhập trung bình ưa chuộng.

Những biến động đáng chú ý

Trong Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2019, có một số dòng xe giảm giá nhẹ như Honda Monkey hay Cub C125. Điều này cho thấy Honda đang cố gắng để cạnh tranh và thu hút khách hàng trong thị trường.

Honda là một thương hiệu xe máy được ưa chuộng tại Việt Nam, nhờ vào những ưu điểm phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng. Xe máy Honda dễ vận hành, chi phí bảo dưỡng, sửa chữa và thay thế linh kiện thấp hơn so với các hãng xe máy khác. Xe Honda cũng có nhiều màu sắc phong phú và tiêu hao nhiên liệu ít hơn so với các dòng xe khác.

Tuy nhiên, bảng giá xe máy Honda thường có nhiều biến động do giá bán lẻ tại đại lý cao hơn giá đề xuất của hãng. Điều này do Honda VN (HVN) không bán sản phẩm trực tiếp cho người tiêu dùng, mà thông qua các HEAD. Mỗi HEAD là một đại lý độc lập không thuộc quyền quản lý của HVN. Do đó, giá xe tại các đại lý có thể khác nhau tùy theo chính sách và nhu cầu của từng HEAD.

Tăng mạnh trong tháng cuối năm

Theo khảo sát tại một số thị trường lớn như Hà Nội, các dòng xe tay ga Honda trong tháng 10/2019 có dấu hiệu tăng mạnh, và nhiều đại lý dự báo rằng sẽ tiếp tục tăng mạnh trong những tháng cuối năm do nhu cầu mua xe của người tiêu dùng tăng cao.

Các dòng xe tay ga như Vision, Air Blade và Lead có giá bán tại đại lý chênh cao hơn giá đề xuất trong khoảng 5 triệu đồng. Đặc biệt, dòng xe SH có giá rất cao. Ví dụ, phiên bản SH 150 CBS có giá bán tại các đại lý là 94,5 triệu đồng, chênh tới 12,5 triệu đồng so với giá niêm yết.

Bảng giá xe máy Honda tháng 10/2019

Bảng giá xe tay ga Honda tháng 10/2019

Loại xe Màu Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Honda Vision 2019 Đỏ nâu đen, trắng nâu đen 29.99 33
Honda Vision 2019 Xanh lam, xanh lục, đỏ nâu,... 30,79 34
Honda Vision 2019 Đen xám, trắng đen 31,99 35
Honda Air Blade 2019 - 38,0 37,5 - 38,0
Honda Air Blade 2019 - 40,6 39,5 - 40,0
Honda Air Blade 2019 - 41,6 40,5 - 41,0
Honda SH 125 CBS - 68,0 77,2-77,7
Honda SH 125 ABS - 76,0 83,2-83,7
Honda SH 150 CBS - 82,0 94,0-94,5
Honda SH 150 ABS - 90,0 104,0-104,5
Honda SH 150 CBS Đen mờ 83,5 96,0-96,5
Honda SH 150 ABS Đen mờ 91,5 106,0-110,0
Honda SH 300i 2019 - 276,5 276,5-277,0
Honda SH 300i 2019 Đen mờ 279,0 279,0-279,5

Bảng giá xe số Honda tháng 10/2019

Loại xe Màu Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Honda Wave Alpha 110 Đỏ, đen, cam, xanh ngọc, xanh dương, trắng 17,79 17,5
Honda Wawe Alpha RSX phanh cơ - 21,5 21,4-21,9
Honda Wave RSX phanh đĩa - 22,5 22,4-22,9
Honda Wave Alpha RSX vành đúc - 24,5 24,4 - 24,9
Honda Future 125 vành đúc Xanh bạc, đen bạc, đỏ đen, nâu vàng đồng 31,19 31
Honda Future 125 vành nan - 30,2 30,0-30,5
Honda Blade 110 Đen, đỏ đen, xanh đen 18.8 18

Bảng giá xe côn tay Honda tháng 10/2019

Loại xe Màu Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Giá xe Winner X 2019 bản thể thao Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) 45.99 51.8
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Camo Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) 48.99 55.7
Giá xe Winner X 2019 ABS phiên bản Đen mờ Đen mờ 49.49 56.0

Bảng giá xe mô tô Honda tháng 10/2019

Loại xe Màu Giá đề xuất Giá đại lý bao giấy
Honda Rebel 300 2019 - 125.0 129.0
Honda CB150R 2019 - 105.0 113.0

Bảng giá xe máy Honda trên đã bao gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.

Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại HEAD thường cao hơn giá niêm yết.

1