Tin về xe

Bảng giá xe máy Honda hôm nay 25/01

CEO Long Timo

Hãy cùng khám phá bảng giá xe máy Honda hôm nay, ngày 25/01. Honda, thương hiệu xe máy lâu đời và bán chạy nhất tại Việt Nam, đang cung cấp ra thị trường 25 dòng...

Hãy cùng khám phá bảng giá xe máy Honda hôm nay, ngày 25/01. Honda, thương hiệu xe máy lâu đời và bán chạy nhất tại Việt Nam, đang cung cấp ra thị trường 25 dòng xe với mức giá phù hợp. Từ những chiếc xe số giá rẻ như Honda Wave, cho đến những chiếc xe tay ga cao cấp như Honda SH, hãy cùng khám phá thêm về các dòng xe Honda và giá cả của chúng.

Honda - nhãn hiệu uy tín và đáng tin cậy

Với hơn 25 năm kinh nghiệm, Honda đã khẳng định vị thế là thương hiệu xe máy hàng đầu tại Việt Nam. Trải qua các năm, Honda đã bán được hơn 2 triệu chiếc xe máy, làm cho mỗi chuyến đi trở nên thoải mái và tiết kiệm nhiên liệu. Với mức giá từ 17 triệu cho chiếc Honda Wave đến 1 tỷ 231 triệu cho chiếc Honda Gold Wing, Honda cung cấp cho bạn nhiều lựa chọn phù hợp với nhu cầu và túi tiền của bạn.

Hình ảnh chỉ mang tính chất minh họa

Các dòng xe máy Honda đa dạng và bền bỉ

Mỗi dòng xe máy Honda đều có những ưu điểm riêng, như thiết kế đa dạng, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Dưới đây là một số dòng xe máy Honda nổi bật:

  • Honda Wave: Là dòng xe rẻ nhất và tiết kiệm xăng nhất của Honda.
  • Honda Vision: Được ưa chuộng bởi phụ nữ với thiết kế nhỏ gọn và tiện ích.
  • Honda Air Blade: Là dòng xe tay ga bán chạy nhất của Honda.
  • Honda Gold Wing: Là dòng xe đắt nhất của Honda, với nhiều tính năng cao cấp.

Bảng giá xe số Honda 01/2024

Honda cung cấp 5 mẫu xe số tại Việt Nam với mức giá từ 17 triệu đến 86 triệu đồng. Hãy cùng xem chi tiết các mẫu xe số và giá cả của chúng.

Honda Wave Alpha

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Wave Alpha Tiêu chuẩn 17.859.273 19.576.000 - 21.700.000
Wave Alpha Đặc biệt 18.742.909 19.576.000 - 22.900.000
Wave Alpha Cổ điển 18.939.273 21.066.000 - 23.540.000

Honda Blade

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Blade Tiêu chuẩn 18.900.000 20.578.000 - 23.070.000
Blade Đặc biệt 20.470.909
Blade Thể thao 21.943.637

Honda Wave RSX FI 110

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Wave RSX Tiêu chuẩn 22.032.000 19.576.000 - 21.700.000
Wave RSX Thể thao 25.566.545 19.576.000 - 22.900.000
Wave RSX Đặc biệt 23.602.909 21.066.000 - 23.540.000

Honda Future 125 FI

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Future 125 Tiêu chuẩn 30.524.727
Future 125 Cao cấp 31.702.909
Future 125 Đặc biệt 32.193.818

Honda Cub

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Cub Tiêu chuẩn 86.292.000
Cub Đặc biệt 87.273.818

Bảng giá xe tay ga Honda 01/2024

Hiện tại, Honda đang cung cấp ra thị trường Việt Nam 5 mẫu xe tay ga đa dạng, bao gồm Honda Vision, Honda Lead, Honda Vario, Honda Air Blade và Honda SH. Giá xe Honda tay ga dao động từ 31 triệu đến 150 triệu đồng.

Honda Vision

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Vision Tiêu chuẩn 31.113.818 33.390.500 - 37.340.000
Vision Cao cấp 32.782.909 35.175.500 - 39.125.500
Vision Đặc biệt 34.157.455 36.645.500 - 40.595.500
Vision Thể thao 36.415.637 39.060.500 - 43.010.500
Vision Cổ điện 36.612.000 38.558.600 - 42.508.600

Honda Lead

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Lead Tiêu chuẩn 39.557.455 42.420.500 - 46.370.500
Lead Cao cấp 41.717.455 44.730.500 - 48.680.500
Lead Đặc biệt 42.797.455 45.885.500 - 49.835.500

Honda Vario

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Vario 160 Tiêu chuẩn 51.990.000 54.705.500 - 58.655.500
Vario 160 Cao cấp 52.490.000 55.230.500 - 59.180.500
Vario 160 Đặc biệt 55.990.000 58.905.500 - 62.855.500
Vario 160 Thể thao 56.490.000 59.430.500 - 63.380.500
Vario 125 Đặc biệt 40.735.637 43.680.500 - 47.630.000
Vario 125 Thể thao 41.226.545 44.205.500 - 48.155.500

Honda SH 160i/125i

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
SH 125i Tiêu chuẩn 73.921.091 77.733.050 - 111.365.500
SH 125i Cao cấp 81.775.637
SH 125i Đặc biệt 82.953.818
SH 125i Thể thao 83.444.727
SH 160i Tiêu chuẩn 92.490.000
SH 160i Cao cấp 100.490.000
SH 160i Đặc biệt 101.690.000
160i Thể thao 102.190.000

Honda SH 350i

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
SH 350i Cao cấp 150.990.000 158.655.500 - 164.180.500
SH 350i Đặc biệt 151.990.000
SH 350i Thể thao 152.490.000

Honda SH Mode

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
SH Mode Tiêu chuẩn 57.132.000 61.215.500 - 72.305.500
SH Mode Cao cấp 62.139.273
SH Mode Đặc biệt 63.317.455
SH Mode Thể thao 63.808.363

Honda Air Blade 125/160

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Air Blade 125 Tiêu chuẩn 42.012.000 45.045.500 - 64.850.500
Air Blade 125 Đặc biệt 43.190.182
Air Blade 160 Tiêu chuẩn 56.690.000
Air Blade 160 Đặc biệt 57.890.000

Bảng giá xe côn tay Honda 01/2024

Xe côn tay giá rẻ của Honda là một lựa chọn phổ biến của giới trẻ yêu tốc độ. Với động cơ bền bỉ và kiểu dáng phong phú, Honda mang đến những chiếc xe côn tay tuyệt vời cho bạn.

Honda CBR150R

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
CBR150R Tiêu chuẩn 72.290.000 Đang cập nhật
CBR150R Đặc biệt 73.290.000
CBR150R Thể thao 73.790.000

Honda Winner X

Mẫu xe Giá đề xuất (VNĐ) Giá ra biển (VNĐ)
Winner X Tiêu chuẩn 46.160.000 48.584.000 - 52.534.000
Winner X Đặc biệt 50.060.000 52.679.000 - 56.629.000
Winner X Thể thao 50.560.000 53.204.000 - 57.154.000

Đó là bảng giá xe máy Honda hôm nay. Dù bạn tìm kiếm một chiếc xe số tiết kiệm nhiên liệu hay một chiếc xe tay ga sang trọng, Honda có những lựa chọn phù hợp với mọi nhu cầu của bạn. Hãy lựa chọn chiếc xe mà bạn yêu thích và chuẩn bị cho chuyến đi tiếp theo!

1