Chào mừng bạn đến với bài viết mới nhất của chúng tôi! Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin về bảng giá xe Honda tháng 12/2022. Hãy cùng khám phá để cập nhật những thông tin mới nhất từ các đại lý Honda.
Bảng giá xe Honda 2022 (Dòng xe tay ga)
Giá xe Honda Vision 2022
Trong dòng xe tay ga, chúng ta bắt đầu với Honda Vision 2022. Dưới đây là bảng giá đề xuất và giá đại lý bao giấy cho các phiên bản của Honda Vision 2022:
- Bản tiêu chuẩn (không có Smartkey): 30.290.000 VND - 38.700.000 VND
- Bản Cao cấp có Smartkey: 31.990.000 VND - 40.700.000 VND
- Bản đặc biệt có Smartkey: 33.290.000 VND - 42.400.000 VND
- Bản Cá tính có Smartkey: 34.790.000 VND - 44.900.000 VND
Giá xe Honda Air Blade 2022
Tiếp theo là Honda Air Blade 2022, dưới đây là bảng giá đề xuất và giá đại lý bao giấy cho các phiên bản của Honda Air Blade 2022:
- Bản Tiêu Chuẩn: 42.090.000 VND - 51.000.000 VND
- Bản Đặc biệt: 43.290.000 VND - 52.000.000 VND
- Bản Tiêu chuẩn ABS: 55.490.000 VND - 59.000.000 VND
- Bản Đặc biệt ABS: 56.690.000 VND - 60.000.000 VND
- Bản Tiêu chuẩn ABS bản Đặc biệt: 57.190.000 VND - 68.000.000 VND
Giá xe Honda Lead 2022
Bảng giá xe Honda Lead 2022 như sau:
- Bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng): 38.990.000 VND - 43.000.000 VND
- Bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng): 41.190.000 VND - 47.000.000 VND
- Bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc): 42.290.000 VND - 48.000.000 VND
Giá xe Honda SH Mode 2022
Giá xe Honda sh mode 2022 như sau:
- Bản Tiêu chuẩn CBS: 55.190.000 VND - 65.500.000 VND
- Bản Thời trang ABS: 60.290.000 VND - 75.000.000 VND
- Bản Đặc biệt ABS: 61.490.000 VND - 76.000.000 VND
Giá xe Honda SH 2022
Giá xe Honda SH 2022 như sau:
- SH 125 phanh CBS 2022: 71.790.000 VND - 89.000.000 VND
- SH 125 phanh ABS 2022: 79.790.000 VND - 96.500.000 VND
- SH 150 phanh CBS 2022: 88.790.000 VND - 106.000.000 VND
- SH 150 phanh ABS 2022: 96.790.000 VND - 118.000.000 VND
Giá xe Honda SH350i 2022
Giá xe Honda SH350i 2022 như sau:
- Phiên bản Cao cấp: 145.990.000 VND - 165.000.000 VND
- Phiên bản Đặc biệt: 146.990.000 VND - 168.000.000 VND
- Phiên bản Thể thao: 147.490.000 VND - 170.000.000 VND
Bảng giá xe Honda 2022 (Dòng xe số)
Giá xe Honda Wave 2022
Bảng giá xe Honda Wave 2022 như sau:
- Wave Alpha 2022 bản tiêu chuẩn: 17.890.000 VND - 23.200.000 VND
- Wave Alpha 2022 bản giới hạn: 18.390.000 VND - 23.700.000 VND
- Wave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa: 21.790.000 VND - 26.300.000 VND
- Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa: 22.790.000 VND - 27.300.000 VND
- Wave RSX 2022 bản phanh đĩa vành đúc: 24.790.000 VND - 29.300.000 VND
Giá xe Honda Blade 2022
Bảng giá xe Honda Blade 2022 như sau:
- Blade 110 phanh cơ vành nan hoa: 18.890.000 VND - 22.900.000 VND
- Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa: 19.890.000 VND - 23.900.000 VND
- Blade 110 phanh đĩa vành đúc: 21.390.000 VND - 25.300.000 VND
Giá xe Honda Future 2022
Giá xe Honda Future 2022 như sau:
- Bản tiêu chuẩn vành nan hoa: 30.290.000 VND - 38.300.000 VND
- Bản Cao cấp vành đúc: 31.490.000 VND - 40.200.000 VND
- Bản Đặc biệt vành đúc: 31.990.000 VND - 40.700.000 VND
Giá xe Honda Super Cub C125 2022
Giá xe Honda Super Cub C125 2022 như sau:
- Super Cub C125 Fi: 84.990.000 VND - 95.200.000 VND
Bảng giá xe côn tay Honda 2022
Giá xe Winner X 2022
Giá xe Honda Winner X 2022 như sau:
- Bản Tiêu chuẩn CBS: 46.090.000 VND - 45.000.000 VND
- Bản ABS Thể thao (Đỏ Đen): 49.990.000 VND - 48.000.000 VND
- Bản ABS Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh): 50.490.000 VND - 48.500.000 VND
Giá xe Honda CBR150R 2022
Giá xe Honda CBR150R 2022 như sau:
- CBR150R 2022: 70.990.000 VND - 78.600.000 VND
Giá xe Honda CB150R 2022
Giá xe Honda CB150R 2022 như sau:
- CB150R: 105.000.000 VND - 106.700.000 VND
Bảng giá xe mô tô Honda 2022
Giá xe Honda Rebel 300 2022
Giá xe Honda rebel 300 2022 như sau:
- Rebel 300: 125.000.000 VND - 128.800.000 VND
Giá xe Honda Rebel 500 2022
Giá xe Honda Rebel 500 2022 như sau:
- Rebel 500: 180.000.000 VND - 187.000.000 VND
Giá xe Honda CB300R 2022
Giá xe Honda CB300R 2022 như sau:
- CB300R: 140.000.000 VND - 136.800.000 VND
Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Đó là bảng giá xe Honda tháng 12/2022 mới nhất từ các đại lý. Hãy liên hệ với cửa hàng gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết. Nếu bạn quan tâm đến tin tức xe máy, mô tô phân khối lớn và phụ tùng chính hãng Nhật Bản, hãy truy cập Webike.vn.
Tags: giá xe Honda tháng 12