Bảng giá xe

Bảng giá dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng, thay thế phụ tùng ô tô

CEO Long Timo

Giá tham khảo chi tiết dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng ô tô Bảng giá dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mỗi nhà cung cấp dịch vụ...

Giá tham khảo chi tiết dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng và thay thế phụ tùng ô tô

Bảng giá dịch vụ trên chỉ mang tính chất tham khảo. Mỗi nhà cung cấp dịch vụ có thể có giá thành khác nhau tùy theo điều kiện thực tế. Tuy nhiên, giá thành không biến động nhiều.

Để tránh những tranh cãi không đáng có, bạn nên trao đổi kỹ với kỹ thuật viên của các gara để thống nhất giá thành cuối cùng trước khi chấp nhận cung cấp dịch vụ.

Trong trường hợp bạn có vấn đề chưa hài lòng, bạn có thể gửi khiếu nại lên hệ thống Rada. Trung tâm điều hành sẽ trao đổi cụ thể với hai bên và trợ giúp xử lý từng trường hợp cụ thể.

Hãy tải app Rada để đặt các xưởng dịch vụ trong trường hợp bạn cần tư vấn, cứu hộ, hoặc sửa chữa xế yêu của mình.

Bảng giá chi tiết

CÔNG BẢO DƯỠNG VÀ THAY THẾ ĐƠN GIÁ PHẦN I ĐỘNG CƠ

  • Công thay dầu máy xe ô tô: 50.000đ
  • Công thay lọc dầu xe ô tô: 50.000đ
  • Công thay dầu máy, lọc dầu xe ô tô: 80.000đ
  • Thay lọc xăng xe ô tô: 100.000đ
  • Thay lọc xăng thả thùng: 200.000đ
  • Thay lọc nhiên liệu xe ô tô: 50.000đ
  • Thay dầu hộp số MT: 100.000đ
  • Thay dầu hộp số AT (trường hợp đặc biệt tăng không quá 50%): 200.000đ
  • Thay chế hoà khí, chỉnh máy: 350.000đ
  • Thay lọc gió xe ô tô: 20.000đ
  • Thay bugi xe ô tô: 100.000đ
  • Công bảo dưỡng mỗi 10.000km xe Sedan (không bao gồm vật tư): 200.000đ
  • Công bảo dưỡng mỗi 10.000km xe SUV (không bao gồm vật tư): 250.000đ
  • Công bảo dưỡng mỗi 20.000km xe Sedan (không bao gồm vật tư): 300.000đ
  • Công bảo dưỡng mỗi 20.000km xe SUV (không bao gồm vật tư): 450.000đ
  • Bảo dưỡng chế hoà khí, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng): 350.000đ
  • Bảo dưỡng cụm bướm ga, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng): 300.000đ
  • Bảo dưỡng cụm bướm ga, thông súc tu bô, chỉnh máy (bao gồm vật liệu bảo dưỡng): 500.000đ
  • Kiểm tra, vệ sinh bugi (trường hợp tháo bugi phức tạp thêm công 100%): 50.000đ
  • Bảo dưỡng Denco xe ô tô: 100.000đ
  • Bảo dưỡng máy phát điện xe ô tô: 200.000đ
  • Bảo dưỡng máy đề xe ô tô: 200.000đ
  • Thay nước mát xe ô tô: 20.000đ
  • Thông súc két nước (không tháo) (bao gồm dung dịch làm sạch): 300.000đ
  • Thông súc két nước (tháo két nước ra ngoài): 350.000đ
  • Tháo hàn két nước, thông súc: 450.000đ
  • Tháo lắp kiểm tra kim phun, bơm cao áp (loại bơm không cân): 400.000đ
  • Tháo lắp cân kim phun: 600.000đ
  • Cân bơm cao áp xe ô tô: 500.000đ
  • Thông súc bình xăng hoặc thùng dầu xe ô tô: 350.000đ
  • Tăng chỉnh dây curoa ngoài / 1 dây: 50.000đ
  • Tăng chỉnh dây curoa ngoài (3 dây): 100.000đ

CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ PHỤ TÙNG

  • Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng - xe 4 máy chạy chế hoà khí: 200.000đ
  • Thay phớt chân bugi (bộ) bao gồm keo gioăng - xe 4 máy phun xăng: 300.000đ
  • Đối với máy V6, công dịch vụ tăng không quá 50%
  • Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (4 máy): 200.000đ
  • Thay gioăng nắp supap bao gồm keo gioăng (máy V), thay cả 2 bên tăng thêm 80%: 250.000đ
  • Kiểm tra thay dây cao áp: 100.000đ
  • Thay két nước xe ô tô: 150.000đ
  • Thay bơm nước (trường hợp khó, công tăng thêm 50%): 250.000đ
  • Thay cánh quạt két nước xe ô tô: 50.000đ
  • Thay lồng quạt két nước xe ô tô: 80.000đ
  • Thay dây curoa đơn/sợi (80.000đ/bộ): 50.000đ
  • Thay dây curoa tổng: 100.000đ
  • Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (4 máy): 800.000đ
  • Thay gioăng quy lát, mài mặt máy, vệ sinh (6 máy thẳng hàng): 900.000đ
  • Thay gioăng mặt máy, mài mặt máy (máy V), nếu thay cả 2 bên công tăng 75%: 1.000.000đ
  • Thay mặt máy (mài rà supap, thay phớt git…): 1.000.000đ
  • Căn chỉnh supap (supap cơ khí): 250.000đ
  • Thay con đội supap: 500.000đ
  • Kiểm tra thay cảm biến trục cơ hoặc cảm biến trục cam, chỉnh máy: 250.000đ
  • Thay cảm biến nhiệt độ nước, dầu: 100.000đ
  • Kiểm tra thay cụm bướm ga, cài đặt bằng máy chuyên dùng: 350.000đ
  • Kiểm tra thay cảm biến đo gió: 150.000đ
  • Kiểm tra thay kim phun: 200.000đ
  • Kiểm tra thay kim phun (1 bộ): 400.000đ
  • Thay cụm tu bô: 400.000đ
  • Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (4 máy): 400.000đ
  • Thay dây curoa cam, bi tăng, tỳ cam, đặt cam (6 máy): 550.000đ
  • Thay bơm dầu máy (trường hợp khó tháo lắp, công tăng thêm 30%): 450.000đ
  • Thay phớt đầu trục cơ: 300.000đ
  • Thay gioăng cổ xả (loại phức tạp, công tăng 50%): 150.000đ
  • Thay ống xả đoạn giữa: 100.000đ
  • Thay ống xả đoạn cuối (loại 2 bầu công tăng thêm 50%): 150.000đ
  • Thay toàn bộ ống xả: 250.000đ
  • Thay chân máy/1 cái (trường hợp phức tạp, công tăng 100%): 150.000đ
  • Thay giằng đầu máy: 80.000đ
  • Thay bơm xăng cơ, bơm xăng điện ngoài thùng xăng: 150.000đ
  • Thay bơm xăng điện trong thùng: 300.000đ
  • Tháo lắp hộp số thay lá côn, bàn ép, bi tê (tháo lắp phức tạp, công tăng 30%): 500.000đ
  • Tháo lắp hộp số thay phớt đuôi trục cơ bao gồm keo gioăng: 450.000đ
  • Tháo lắp hộp số phải hạ bệ đỡ máy: 1.000.000đ
  • Thay xéc măng, bạc biên, balie, gioăng phớt, căn chỉnh máy (bằng tương đương với 80% công đại tu). Riêng các động cơ V hoặc xe SUV tính bằng 85% công đại tu cùng loại: 2.800.000đ

PHẦN II: GẦM - TRUYỀN ĐỘNG- BẢO DƯỠNG GẦM

  • Tháo lắp hộp số kiểm tra, bảo dưỡng: 1.200.000đ
  • Bảo dưỡng láp ngoài (1 bên): 150.000đ
  • Tháo lắp, bảo dưỡng đầu tăm bét (láp) LH, RH: 200.000đ
  • Bảo dưỡng láp trong (1 bên): 150.000đ
  • Bảo dưỡng phanh trước hoặc sau: 150.000đ
  • Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe Sedan): 150.000đ
  • Bảo dưỡng moay ơ trước / 1 bánh (xe SUV): 200.000đ
  • Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe Sedan): 500.000đ
  • Bảo dưỡng phanh moay ơ 4 bánh (xe SUV): 600.000đ
  • Chỉnh độ chụm, góc đặt bánh xe: 150.000đ
  • Cân bằng động 1 bánh xe (bao gồm cả kẹp chì): 100.000đ
  • Tháo lắp bảo dưỡng hệ thống trục vô lăng lái, căn chỉnh lái: 600.000đ
  • Tháo lắp bảo dưỡng thước lái cơ bao gồm mỡ, chỉnh lái: 350.000đ
  • Tháo lắp bảo dưỡng, kiểm tra, căn chỉnh thước lái trợ lực, chỉnh lái: 450.000đ

CÔNG THAY THẾ VẬT TƯ GẦM

  • Tháo lắp hộp số thay bánh răng: 1.500.000đ
  • Tháo lắp thay lá côn hộp số tư động: 3.000.000đ
  • Thay hộp số tự động: 800.000đ
  • Thay bi hộp số hoặc ruột hộp số: 2.000.000đ
  • Thay láp ngoài / 1 bên: 200.000đ
  • Thay láp trong / 1 bên: 200.000đ
  • Thay láp cả cây: 200.000đ
  • Thay phớt láp: 100.000đ
  • Thay bi moay ơ trước hoặc cụm bi /1 bên: 150.000đ
  • Thay bi moay ơ sau hoặc cụm bi /1 bên: 150.000đ
  • Thay má phanh trước: 150.000đ
  • Thay cupben phanh trước, xả e: 200.000đ
  • Thay cupben phanh sau, xả e: 200.000đ
  • Thay dầu phanh (tháo các bộ phận vệ sinh, xả e, KT): 250.000đ
  • Thay dầu phanh không tháo các bộ phận, xả e: 150.000đ
  • Thay tổng phanh, xả e: 150.000đ
  • Thay cụm ABS, test xoá lỗi: 500.000đ
  • Thay ruột tổng phanh, xả e: 200.000đ
  • Thay tuy ô phanh, xả e: 100.000đ
  • Thay ruột tổng côn, xả e: 100.000đ
  • Thay trượt côn dưới hoặc ruột, xả e: 100.000đ
  • Thay rô tuyn lái ngoài hoặc cao su chụp bụi thước lái, chỉnh lái: 150.000đ
  • Thay rô tuyn lái trong, chỉnh lái: 150.000đ
  • Thay bộ lái (lái trong + lái ngoài), chỉnh lái: 300.000đ
  • Thay rô tuyn cân bằng trước sau: 100.000đ
  • Thay cao su cân bằng trước, sau: 50.000đ
  • Thay rô tuyn đứng trên hoặc dưới: 100.000đ
  • Thay bộ rô tuyn đứng (4 quả): 300.000đ
  • Thay càng A hoặc cao su càng A (trường hợp phức tạp công tăng 50%): 200.000đ
  • Thay càng A dưới hoặc cao su (trường hợp phức tạp công tăng 30%): 150.000đ
  • Thay giá bắt moay ơ trước (sau): 150.000đ
  • Kiểm tra thay cảm biến ABS: 150.000đ
  • Thay bát bèo trước, sau hoặc bi bát bèo (trường hợp phức tạp công tăng 50%): 150.000đ
  • Thay giảm sóc trước (sau): 100.000đ
  • Thay lò xo giảm sóc trước (sau): 150.000đ
  • Thay phớt thước lái + căn chỉnh: 400.000đ
  • Thay bộ phớt bót lái + căn chỉnh: 300.000đ
  • Thay phớt hoặc bạc, hoặc bơm đại phớt lái cơ: 350.000đ
  • Thay thước lái cơ, căn chỉnh góc lái: 250.000đ
  • Thay thước lái trợ lực, căn chỉnh góc lái: 300.000đ
  • Thay bơm trợ lực (trường hợp phức tạp công tăng 50%): 150.000đ
  • Tháo lắp thay phớt bơm trợ lực: 200.000đ
  • Thay khớp cát đăng lái (trường hợp phức tạp công tăng 50%): 150.000đ
  • Thay thanh chuyển hướng lái + căn chỉnh góc lái: 200.000đ
  • Thay thanh giằng dọc sau hoặc ngang sau: 100.000đ
  • Thay cao su giằng dọc sau: 100.000đ
  • Thay dây công tơ mét hoặc cảm biến CTM: 150.000đ
  • Thay dây côn: 150.000đ
  • Thay lốp hoặc la zăng (bao gồm cân bằng động): 80.000đ

PHẦN III: PHẦN ĐIỆN - ĐIỆN LẠNH

  • CÔNG BẢO DƯỠNG PHẦN ĐIỆN - ĐIỆN LẠNH
  • BD máy phát (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…): 200.000đ
  • BD máy đề (bao gồm xăng dầu rửa, mỡ…): 200.000đ
  • BD, VS mô tơ quạt giàn lạnh: 50.000đ
  • BD lốc lạnh + nạp ga + dầu lốc (đã bao gồm ga và dầu): 750.000đ
  • BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn): 1.000.000đ
  • BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (2 giàn): 1.300.000đ
  • BD, VS hệ thống điều hòa + nạp ga + dầu lốc (1 giàn) (trường hợp phải tháo táp lô): 1.500.000đ
  • BD mô tơ lên xuống kính cửa: 50.000đ

VẬT TƯ, DẦU MÁY

  • Dầu nhớt Motul 300V Power motorsport line 5w40, bình 2 lít: 1.655.000đ
  • Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 0W20; API SN; ILSAC GF 5, bình 4 lít: 836.000đ
  • Dầu nhớt Motul H-tech 100 plus SAE 5W30; API SN/CF; ILSAC GF 5, bình 4 lít: 811.000đ
  • Dầu nhớt Motul 8100 X-CESS 5W40 API SN/CF; OEMs, bình 5 lít: 1.930.000đ
  • Dầu nhớt Motul TRD Sport Engine Oil 5W40 Gasoline, SAE 5w40 API SN, ACEA C3, bình 4 lít: 1.155.000đ
  • Dầu nhớt Motul Multipower plus 10W40 API SN/CF, bình 5 lít: 816.000đ

Trở lại dịch vụ sửa chữa & cứu hộ ô tô

Lưu ý: Các bạn cần tải ứng dụng Rada về máy điện thoại để đặt thợ trong trường hợp cụ thể của mình. Các comment hỏi về vật tư thay thế vào bài viết này chúng tôi sẽ không thường xuyên trả lời.

Đặt xe cứu hộ như thế nào?

Đặt trực tiếp từ mẫu tìm xe cứu hộ tại trang web này

  • Bước 1: Chọn nhóm dịch vụ mà bạn quan tâm
  • Bước 2: Chọn loại dịch vụ bạn cần đặt (lưu ý, nếu hệ thống đã tự động chọn đúng dịch vụ bạn cần chuyển đến bước 3)
  • Bước 3: Nhập vào số điện thoại để xe cứu hộ có thể liên hệ với bạn.
  • Bước 4: Nhập vào khu vực mà bạn cần gọi xe cứu hộ, lưu ý bạn có thể lựa chọn địa chỉ tương đối mà hệ thống gợi ý ở gần điểm mà bạn muốn được cung cấp dịch vụ nhất. Trường hợp địa chỉ của bạn đã có trong danh sách gợi ý này thì rất tốt, bạn có thể chọn nó, tuy nhiên có nhiều địa chỉ quá chi tiết mà hệ thống không thể xác định được trên bản đồ như ngõ/ngách/hẻm hoặc tầng trong các khu nhà cao tầng. Với các địa chỉ chi tiết, bạn có thể ghi chú ở bước thứ 5 hoặc cung cấp cho xe cứu hộ biết khi họ gọi điện cho bạn.
  • Bước 5: Nhập vào trạng thái, yêu cầu, chủng loại hoặc đời xe để đơn vị cứu hộ nắm được
  • Bước 6: Bấm nút Gửi yêu cầu tìm xe cứu hộ gần bạn...

Tải ứng dụng Rada để đặt xe cứu hộ

  • Bước 1: Bấm nút tải ứng dụng Rada theo điện thoại tương ứng mà bạn đang sử dụng dưới mẫu đặt dịch vụ.
  • Bước 2: Khi chuyển đến kho ứng dụng, bạn bấm nút cài đặt để cài ứng dụng Rada vào máy điện thoại của mình.
1